Các từ lóng trong tiếng Hàn - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Các từ lóng trong tiếng Hàn

Thứ năm - 27/12/2018 13:55
Trong bài viết này, Hàn Ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn những từ lóng tiếng Hàn. Nếu muốn am hiểu về tiếng Hàn, đừng quên học những từ và cụm từ này nhé!

 

Tieng long han quoc

Bạn có biết từ tiếng lóng Hàn Quốc nào không?

 

1.언플: viết tắt của “언론플레이” nghĩa là quảng cáo. Chỉ hình thức sử dụng truyền thông để quảng cáo, PR mang ý nghĩa không mấy tích cực, trong sáng

2. 또라이: chỉ người có vấn đề về thần kinh, hoặc những người hài hước nhưng quá đà.Tạm hiểu là những người hâm, dở, điên...

3. 금사빠: viết tắt là “금방 사랑에 빠지는 사람” chỉ việc yêu từ cái nhìn đầu tiên, yêu ai đó ngay khi vừa nhìn thấy họ.

3. 엄친아: viết tắt của câu “엄마 친구의 아들” dịch ra là  con trai của bạn mẹ. Thường chỉ những chàng trai giỏi giang giống kiểu “con nhà người ta”

4. 재벌: chỉ các nhà tài phiệt, tập đoàn tài phiệt, con nhà giàu có, quyền quý

5. 빡친다: sử dụng khi bạn thực sự nổi giận, cảm thấy bị làm phiền kinh khủng

6. 애교: là những biểu hiện khuôn mặt dễ thương, đáng yêu

7. 모쏠: dùng để nói đến những người chưa từng yêu ai hoặc chưa bao giờ có bạn trai/bạn gái; Theo tiếng Việt là trai tân, gái nhà lành

8. 뇌섹남: Chỉ người đàn ông, con trai vừa thông minh, vừa giỏi ăn nói, vui tính và có sức quyến rũ với nữ giới

9. 섹: viết tắt cho từ “섹시”, chỉ người con gái quyến rũ, nóng bỏng

10. 꿀잼: Diễn tả một thứ gì đó rất thú vị và tuyệt vời. 꿀 là mật ong, 잼 là viết tắt của từ “thú vị” -  재미있다.

11. 노잼: Diễn tả điều gì đó chẳng vui vẻ hay thú vị chút nào. 노: phiên âm tiếng Hàn của chữ “No” trong tiếng Anh.

12. 솔까말: viết tắt của “솔직히 까놓고 말하다” - thẳng thắn, thành thật mà nói thì...

13. 극혐: Cực kỳ ghê tởm, đáng khinh bỉ. Là viết tắt của “극한의 혐오”

극한: giới hạn

혐오:  kinh tởm

 

Bua toi ngon mieng trong tieng han

Bữa tối ngon miệng trong tiếng Hàn!

 

14. 맛저: có một bữa tối ngon miệng. Viết tắt của cụm từ “맛있는 저녁”

15. 맞점: có một bữa trưa ngon miệng. Viết tắt của từ “맛있는 점심”

Câu 14 và 15 là 2 câu chúc trước khi vào bữa ăn như “chúc bạn có bữa tối ngon miệng”, “ăn trưa ngon miệng nhé”.

16. 심쿵: Rụng tim. Từ lóng tiếng Hàn nói về cảm xúc của một người. Chỉ cảm giác tim đập liên hồi khi gặp ai đó hoặc thấy một thứ gì đó siêu đẹp

심장이: trái tim

쿵: xóc nảy, va đập

17. 까도남: Viết tắt của “까칠한 도시 남자” dịch ra là “Người đàn ông thành thị khó tính”. Chỉ những người đàn ông thành thị, giàu có, thành đạt nhưng kiêu căng, khó chịu.

까칠하다: thô ráp, xù xì, cọc cằn

도시: đô thị

남자: người đàn ông.

18. 남사친: 남 viết tắt cho 남자 (đàn ông) và 사 viết tắt cho 사람 (người)

친 là 친구 (bạn). Ý chỉ người con trai là người yêu, bạn trai mình.

Lưu ý: Nếu muốn sử dụng từ này để chỉ người yêu là bạn gái thì chỉ cần thay chữ 남 thành 녀 (nữ).

19. 내가 쏠께: Bao, trả tiền

Xuất phát từ ‘쏘다’ có nghĩa đốt, bắn. Khi đi hẹn hò, bạn có thể sử dụng câu nói này và trả tiền cho đối phương nhằm tạo ấn tượng tốt.

20. 일차, 이차, 삼차: Tăng 1, Tăng 2, Tăng 3

Thường thì ở Hàn Quốc các cuộc vui chơi, đặc biệt là tiệc ở công ty hay liên hoan, họ sẽ chia làm 3 tăng: tăng 1 là ăn uống, nhậu nhẹt, nói chuyện; tăng 2 là đi bar, uống bia, ăn chơi; tăng 3 là đi hát karaoke

21. 짱: quá tuyệt vời, đỉnh

Từ này là một từ đứng một mình riêng lẻ và tự nó là một câu đặc biệt. Ta không cần thêm ngữ pháp hay nhiều thành phần vào câu. Nếu dùng từ này để khen ai đó hay cái gì đó thì chỉ cần thêm danh từ phía trước câu để nói rõ ý của mình hơn.

21. 마니: Từ gốc là “많이” - nhiều, đây là từ được phiên âm bằng tiếng Anh.

22. 솔까말: Viết tắt của“솔직히 까놓고 말해서” nghĩa là nói toạc móng heo, chỉ người không giữ mồm giữ miệng, hay đi kể chuyện

23. 강퇴: Viết tắt của cụm từ  “강제 퇴장”, thể hiện hành động đuổi ai đó ra ngoài, ép phải ra ngoài.

Trên đây là 23 từ lóng trong tiếng Hàn được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Có những từ ngữ mang tính thô tục và bất lịch sự, bạn hãy cân nhắc nếu sử dụng chúng nhé! Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tiếng Hàn ngày càng tiến bộ.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 1457

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1457

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20509752

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00