Từ vựng tiếng Hàn cơ bản sử dụng giao tiếp trong nhà hàng - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản sử dụng giao tiếp trong nhà hàng

Thứ năm - 18/04/2019 23:41
Nhà hàng, quán ăn Hàn Quốc nơi tạo điều kiện cho các bạn học giao tiếp hiệu quả. Hệ thống từ vựng tiếng Hàn cơ bản SOFL chia sẻ dưới đây, hy vọng sẽ giúp bạn sử dụng được nhiều hơn trong công việc.

Nhà hàng, quán ăn Hàn Quốc nơi tạo điều kiện cho các bạn học giao tiếp hiệu quả. Hệ thống từ vựng tiếng Hàn cơ bản SOFL chia sẻ dưới đây, hy vọng sẽ giúp bạn sử dụng được nhiều hơn trong công việc.

nha-hang-han-quoc

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về nhà hàng Hàn quốc

Nhà hàng Hàn Quốc - Địa chỉ giúp bạn học tiếng Hàn giao tiếp

Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều các quán ăn, nhà hàng do người Hàn Quốc mở ra. Không chỉ có sự giao lưu về văn hóa mà đây còn là cơ hội cho các bạn sinh viên đang học tiếng Hàn có thể làm thêm và trau dồi ngoại ngữ cho mình. Vào các nhà hàng 100% món ăn của Hàn Quốc, bạn sẽ bắt gặp những vị khách người Hàn, những người mà bạn có thể nói chuyện và sử dụng các mẫu câu mà mình đã được học.

nha-hang-han-quoc-tai-viet-nam

Nhà hàng Hàn quốc - địa điểm học tiếng Hàn hiệu quả bất ngờ

Làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc được cải thiện về ngôn ngữ và còn có cơ hội trở thành quản lý nếu như tiếng Hàn của bạn tốt. Nhà hàng Hàn Quốc cũng không có quá nhiều các quy luật khắt khe như tại một số các quốc gia khác. Bạn vừa tăng thêm thu nhập cho bản thân, vừa có cơ hội để phát triển, trở thành quản lý hoặc phiên dịch viên.

 

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản sử dụng trong nhà hàng

Để giao tiếp và sử dụng tiếng Hàn trong các nhà hàng, nhiều bạn không bắt đầu bằng việc học đúng theo giáo trình hoặc một quy chuẩn nhất định. Mà quan trọng họ nắm được các thuật ngữ thường dùng như:

I. Từ vựng tiếng Hàn về các vị trí, công việc tại nhà hàng

vi-tri-cong-viec-trong-nha-hang

Từ vựng về vị trí công việc trong nhà hàng

  1. 관리 [ko al-li]: Người quản lý

  2. 요리사 [yô-si-sa]: Đầu bếp

  3. 주방장 [ju-bang-jang]: Người bếp trưởng

  4. 식당 직원[sik-tang jik-won]: Nhân viên phục vụ nhà hàng

  5. 바텐더 [ba-then-đo]: Nhân viên pha chế

  6. 출납원 [chul-nap-won]: Nhân viên thu ngân

Trong nhà hàng thì có rất nhiều vị trí khác nhau, nhưng dù là hàng nhỏ hay lớn thì các vị trí như trên cũng được xem là phổ biến nhất mà bạn thường gặp. Bạn cũng có thể làm chung với các vị trí là người Hàn Quốc, vì thế hãy nhớ rõ các danh từ nói về công việc của họ nhé.

II. Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong nhà hàng

mon-an-han-quoc

Học từ vựng tiếng Hàn cùng niềm vui ăn uống nào !

  1. 비빕밥 [bi-bim-bap]: Cơm trộn

  2. 회 [huê]: Món gỏi

  3. 생선회[seng-son-huê]: Món gỏi cá

  4. 쌀국수 [ssal guksu]: Mì, bún

  5. 밥 [bap]: Cơm

  6. 불고기 [bul-ko-ki]: Món thịt bò xào

  7. 삼계탕 [sam-kye-thang]: Món gà hầm sâm

  8. 갈비 [kalbi]: Món thịt sườn

  9. 국 [kuk]: Canh

  10. 된장찌개 [tuên-jang-ji-kê]: Món canh đậu tương

  11. 차돌된장찌개 [cha-tol-tuen-jang-ji-ke]: Món canh tương thịt

  12. 김치찌개 [kimchi jji-ke]: Món canh kim chi

  13. 퍼 [pho]: Phở

  14. 김밥 [kimbap]: Cơm cuộn

  15. 양념갈비 [yangnyeom kalbi]: Món sườn tẩm gia vị

  16. 삼겹살 [sam-gyeop-sal]: Món thịt ba chỉ

 

III. Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống

do-uong-han-quoc

Từ vựng tiếng Hàn và đồ uống được ưa thích

  1. 음료수 [ưm-nyo-su]: Nước ngọt

  2. 소주 [soju]: Rượu soju

  3. 포도주 [phô-tô-ju]: Rượu vang

  4. 맥주 [mekju]: Bia

  5. 칵테일 [khak-the-il]: Cocktail

  6. 술 [sul]: Rượu (nói chung)

  7. 커피 [kho-phi]: Cà phê

  8. 차 [cha]: Trà

  9. 주스 [ju-sư]: Nước ép

  10. 청량음료 [chong ryang-um-nyo]: Nước giải khát

  11. 콜라 [kho-la]: Cola

  12. 우유 [u-yu]: Sữa

  13. 광천수 [koang-chon-su]: Nước khoáng

 

IV. Từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị

gia-vi-am-thuc

Tiếng Hàn và gia vị trong các món ăn ngon

  1. 설탕 [sol-thang]: Đường

  2. 고추 [kô-chu]: Ớt

  3. 소금 [sô-kưm]: Muối

  4. 파양념 [pha-yang-nyeom]: Nước chấm pha cùng hành tây

  5. 간장 [kan-jang]: Xì dầu

  6. 기름 [ki-rưm]: Dầu ăn

  7. 고추장 [ko-chu-jang]: Tương ớt

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ bộ từ vựng cơ bản mà bạn nên biết khi làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc. Mỗi ngày, các bạn chỉ cần dành cho mình 30 phút để học từ vựng. Tích lũy dần dần các bạn sẽ thấy mình tiến bộ rất nhanh.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 0

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1101

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20851028

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00