Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng tiếng Hàn về Biển và cách học thuộc nhanh - đơn giản
Thứ ba - 19/02/2019 23:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Hàn về Biển
- 해경: Cảnh sát biển
– 연안 경비대: Tuần tra bờ biển
– 해구: Hải tặc, cướp biển
– 외적을 국경 밖으로 내몰다: Đẩy lùi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới
– 물결치는 바다: Biển dậy sóng
– 바다의 괴물: Quái vật biển
– 도양: Vượt biển
– 바다는 조용하다: Biển lặng
– 파도는 고요하다: Sóng êm
– 거친 바다: Biển hung dữ
– 바다로 떨어지다: Rơi xuống biển
– 해저에 가라앉다: Chìm xuống đáy biển
– 바닷새: Chim biển, hải âu
– 해수욕장: Bãi tắm biển
– 해양자원: Tài nguyên biển
– 임해도시: Thành phố biển
– 선박회사: Công ty tàu biển, công ty vận chuyển tàu biển
– 해안지방: Khu vực bờ biển, các tỉnh ven biển
– 도양폭격: Bắn vượt biển
– 도양작전: Tác chiến vượt biển, kế hoạch vượt biển
– 해상봉쇄: Phong tỏa trên biển
– 해협봉쇄: Phong tỏa eo biển
– 방위해역: Phòng vệ sông biển
– 해저탐험: Thám hiểm đáy biển, thăm dò dưới biển
– 잠수함이 해면위로 떠오르다: Tàu ngầm nổi lên mặt biển
– 해상발사 미사일: Tên lửa bắn từ trên biển
– 제해권을 장악하다: Nắm lấy quyền làm chủ trên biển, kiểm soát chính quyền hình sự
– 제해권을 잃다: Mất quyền làm chủ trên biển, mất kiểm soát
– 선박회사: Công ty tàu biển
– 해안지방: Khu vực bờ biển
– 경제수역: Khu vực kinh tế biển
– 해저터널: Đường hầm dưới biển
– 연해항로: Đường biển duyên hải
– 영해: Lãnh hải
– 영해침범: Xâm phạm lãnh hải
– 해저유전: Giếng dầu dưới đáy biển, mỏ dầu ngầm
– 국경외: Bảo tàng sinh vật biển
– 대양: Đại dương, biển cả
– 바다: Biển
– 큰 바다: Biển cả
– 바닷가: Bờ biển
Từ vựng tiếng hàn sinh vật biển
- 달팽이: Ốc sên
- 박쥐: Con dơi
- 까마귀: Con quạ
- 가오리: Cá đuối
- 장어: Cá dưa
- 갈치: Cá đao
- 메기: Cá trê
- 상어: Cá mập
- 돌고래: Cá heo
- 잉어: Cá chép
- 금붕어: Cá vàng
- 숭어: Cá đối
- 해마: Cá ngựa
- 오징어: Mực
- 문어: Bạch tuộc
- 낙지: Bạch tuộc nhỏ
- 불가사리: Sao biển.
Học những từ vựng này bạn sẽ làm dày lên vốn từ vựng tiếng Hàn của mình. Đặc biệt nếu bạn có mong muốn làm một người biên - phiên dịch tiếng Hàn đi thông dịch tại những hội nghị, hội thảo về các vấn đề kinh tế biển, hợp tác biển đảo thì đây là những từ bạn bắt buộc phải biết và sử dụng thành thục.
Các phương pháp học:
Học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh: Với mỗi từ vựng bạn sưu tầm các hình ảnh minh họa về nó, mặt sau ghi từ vựng, ý nghĩa, phiên âm sau đó treo lên góc học tập của mình để tiếp thu và ghi nhớ nhanh hơn.
Học phát âm qua ghi âm: Dù bạn có thuộc nghĩa từ vựng, sử dụng đúng chúng trong các hoàn cảnh nhưng không phát âm đúng chuẩn thì việc học của bạn cũng chưa thực sự hiệu quả. Hãy ghi âm giọng đọc của mình trong điện thoại, đối chiếu với giọng đọc người bản ngữ để sửa sai và điều chỉnh lại. Có phát âm chuẩn thì bạn mới có thể nghe chuẩn được.
Chăm làm bài tập: Hãy làm bài tập để ôn lại từ vựng và ngữ pháp đã học, đây cũng là một hoạt động thực hành giúp bạn kiểm tra lại khả năng nhớ và sử dụng kiến thức của mình.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Biển và cách học.Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tiếng Hàn ngày càng tiến bộ và đạt được nhiều kết quả cao.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 1519
Tổng lượt truy cập : 20851446