Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Hàng không, máy bay
Thứ năm - 10/01/2019 09:06Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Bạn có biết máy bay trong tiếng Hàn gọi là gì?
1. 비행기 편명: Số của chuyến bay
2. 여권: Hộ chiếu
3. 출발: Khởi hành
4. 도착: Cập bến, đến nơi
5. 이륙하다: Cất cánh
6. 착륙하다: Hạ cánh
7. 비행기 멀미: Bệnh say tàu xe
8. 난기류: Không khí xáo động, xoáy
9. 현지 시간: Giờ hiện tại ở địa phương
10. 시차: Sự khác biệt giờ giấc
11. 탑승 시간: Giờ lên máy bay (tàu)
12. 국내선 공항: Sân bay nội địa
13. 국제선 공항: Sân bay quốc tế
14. 보통석: Hạng thường
15. 창측 좌석: Chỗ ngồi gần cửa sổ
16. 통로측 좌석: Chỗ ngồi gần lối đi
17. 승무원: Phi hành đoàn
18. 여자 승무원: Nữ tiếp viên
19. 남자 승무원: Nam tiếp viên
20. 목적지: Nơi đến
21. 종착역(지): Trạm cuối cùng
22. 출구: Cửa thoát ra
23. 공항: Sân bay
24. 국제 공항: Sân bay quốc tế
25. 초과중량: Quá trọng lượng
26. 비상구: Cửa thoát hiểm
27. 손수레: Xe đẩy tay
28. 귀빈실: Phòng VIP (khu vực dành cho khách VIP)
29. 검역소: Trạm kiểm dịch
30. 세관 신고: Khai hải quan
31. 활주로: Đường băng
32. 탑승권: Thẻ lên tàu
33. 항공권: Vé máy bay
34. 접속 항공편: Chuyến bay nối tiếp
35. 귀환 항공편: Chuyến bay về
36. 직행 항공편: Chuyến bay trực tiếp
37. 출발 로비: Lối khởi hành
38. 도착 로비: Hành lang nơi đến
40. 국내선 터미널: Sân bay nội địa (trạm nội địa)
41. 국제선 터미널: Trạm bay quốc tế
42. 보안 검사: Kiểm tra an ninh
43. 기내 소지품: Khoang hành lý
44. 검열: Kiểm tra
45. 항공 회사의 카운터: Quầy thủ tục
46. 항공 회사의 직원: Nhân viên hàng không
47. 예약: Giữ chỗ
48. 비행시간표: Lịch trình bay
49. 출발 시간: Giờ khởi hành
50. 도착 시간: Giờ đến
51. 대합실: Phòng đợi
52. 입국 카드: Phiếu xuất nhập cảnh
Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục tại sân bay Hàn Quốc
Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết trước khi làm thủ tục tại sân bay
Khi làm thủ tục tại các sân bay Hàn Quốc bạn phải trình hộ chiếu kèm visa của mình. Các giấy tờ bạn cần chuẩn bị trước khi xếp hàng ở quầy làm thủ tục là:
Visa được dán trong hộ chiếu. Bạn phải giữ lại một bản photo hộ chiếu
Vé máy bay chiều đi hoặc vé khứ hồi đi Hàn Quốc nếu có
Tờ khai nhập cảnh Hàn Quốc (được tiếp viên phát trên máy bay hay có sẵn tại các quầy làm thủ tục)
Chứng minh thư nhân dân,
Hướng dẫn làm thủ tục tại các sân bay Hàn Quốc:
Số tiền tối đa được phép mang theo trong người không cần khai báo hải quan: 10000$
Với các vật dụng quý có giá trị lớn hơn 300$ như camera, máy ảnh cơ, radio… nên cầm tay để tiện cho việc kiểm tra và khai báo
Trả lời tất cả các câu hỏi của nhân viên xuất nhập cảnh như: Mục đích nhập cảnh, địa chỉ cư trú, thời gian nhập cảnh...
Giữ lại 1 nửa tờ khai nhập cảnh sau khi kiểm tra và đóng dấu xác nhận
Cấm mang theo các loại thuốc cấm, chất gây nghiện, động vật hoang dã, vũ khí nguy hiểm...
Hàng hóa có giá trị dưới 400$ sẽ phải nộp thuế, nếu trốn thuế sẽ bị xử phạt tù và phạt tiền.
Sau khi đã khai báo chính xác và chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết, bạn sẽ tiến hành xếp hàng ở quầy lễ tân để hoàn tất thủ tục tại các sân bay Hàn Quốc.
Sau khi hoàn thành xong thủ tục tại các sân bay ở Hàn Quốc, bạn cần đến ngay khu vực hành lý (Baggage Claim) để lấy hành lý ký gửi của mình. Lưu ý là khi lấy hành lý, hãy kiểm tra thật kỹ từng đồ đạc của mình xem có bị thủng, thiếu hay hỏng hóc chỗ nào hay không để kịp thời thông báo với nhân viên quản lý hành lý để giải quyết.
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Hàng không, máy bay và những lưu ý khi làm thủ tục tại các sân bay ở Hàn Quốc cần thiết cho bạn. Chúc bạn học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả và có những chuyến đi Hàn Quốc an toàn và thú vị.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 1199
Tháng hiện tại : 11604
Tổng lượt truy cập : 20382116