Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
300 từ vựng tiếng Hàn gốc Hán quan trọng bạn nên học
Thứ sáu - 19/04/2019 11:52Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học từ vựng tiếng Hàn gốc Hán là phương pháp khá đơn giản, giúp bạn ghi nhớ một cách hiệu quả hơn. Trong bài viết này, hãy cùng SOFL học ngay 300 từ thông dụng là các âm gốc Hán nhé!
Từ vựng tiếng Hàn có nguồn gốc tiếng Hán
가보 Gia bảo
가수 Ca sĩ
가스 Ga
가시 Cái gai
가정 Gia đình
가족 Gia tộc
가짜 Giả
감각 Cảm giác
감격 Cảm kích
감기 Cảm cúm
간 Gan
간단 Đơn giản
간병 Bệnh gan
간병 Khám bệnh
개막 Khai mạc
개선 Cải thiện
감동 Cảm thông
감면 Giảm
감면 Miễn giảm
감속 Giảm tốc độ
감정 Tình cảm
갑 Giáp, con giáp
값(가) Giá cả
거행 Cử hành
건축 Kiến trúc
검도 Kiếm đạo
검사 Kiểm tra
검정 Kiểm định
강국 Cường quốc
개성 Cá tính
개인 Cá nhân
개통 Khai thông
객관 Khách quan
객관적 Có tính khách quan
객실 Phòng khách
객지 Đất khách
거주 Cư trú
거품 Bong bóng
검토 Kiểm thảo
겨울 Mùa đông
격려 Khích lệ
결연 Kết nghĩa
결정 Quyết định
결합 Kết hợp
결혼 Kết hôn
겸손 Khiêm tốn
겸하다 Kiêm nhiệm, Kiêm
경(가볍다) nhẹ
경각심 Sự cảnh giác
경고 Cảnh cáo
경과 Quá kỳ
경과하다 Trải qua
경관 Cảnh quan
경도 Kinh độ
경력 Kinh nghiệm làm việc
경보 Cảnh báo
경비 Kinh phí
경영 Kinh doanh
경우 cảnh ngộ
경쟁 Cạnh tranh
경제 Kinh tế
경찰 Cảnh sát
경축 Kính chúc
경향 Khuynh hướng
경험 Kinh nghiệm
계급 Giai cấp
계모 Mẹ ghẻ, Mẹ kế
견고 Kiên cố
결과 Kết quả
결국 Kết cục
결단 Đoàn kết
결론 Kết luận
결승전 Trận chung kết
간부 Cán bộ
간염 Viêm gan
간접 Gián tiếp
간첩 Gián điệp
감동 Cảm động
강도 Cường độ
강산 Giang sơn
강제 Cưỡng chế
강하다 Cứng
개념 Khái niệm
계약 Hợp đồng
계획 Kế hoạch
계획 Kế hoạch
고객 Khách
고급 Cao cấp, hạng sang
가축 Gia súc
가치 Giá trị
가훈 Gia huấn
각도 Góc độ
각부분 Các bộ phận
고난 Khổ nạn, Khó khăn
고민 Khó xử
고속 Cao tốc
고의 Cố ý
고전 Cổ điển
고정 Cố định
고뇌 Khó xử
고대 Cổ đại
고도 Độ cao
고립 Cô lập
고문 Cố vấn
고행 Khổ hạnh
고향 Quê hương
곤충 Côn trùng
공 Quả bóng
공간 Không gian
공감 Thông cảm
공개 Công khai
공고 Công bố
간호 Giám hộ
공룡 Khủng long
공업 Công nghiệp
공연 Công diễn
공예품 Công nghệ phẩm
가공 Gia công
가구 Gia cụ
가능 Khả năng
가능성 Tính khả năng
공구 Công cụ
공군 Không quán
공급 Cung cấp
공기 Không khí
공동 Cộng đồng
공로 Công lao
공문서 Công văn
공민 Công dân
공병 Công binh
공병대 Đội công binh
공산당 Đảng cộng sản
공산품 Sản phẩm công nghiệp
공원 Công viên
공주 Công chúa
공중 Công cộng
공중 Không trung
공짜 Không công
공립 Công lập
공정 Công đoạn
과부 Quả phụ
과언 Nói quá
관람 Tham quan
구체 Cụ thể
구하다 Cựu, Cấp cứu
구호 Cứu hộ
구혼 Cầu hôn
국가 Quốc ca
공평 Công bằng
공화 Cộng hòa
Một số từ tiếng Hàn vay mượn tiếng Hán
공황 Khủng hoảng
과거 Quá khứ
과다 Quá
공인 Công nhận
공자 Khổng Tử
공작 Con công
공정 Công bằng
관찰 Quan sát
광경 Quang cảnh
광고 Quảng cáo
광물 Khoáng sản
귀격 Quy cách
국회 Quốc hội
군 Quận, huyện
군기 Quân khí
군도 Quần đảo
군비 Chi phí quân sự
국가 Quốc gia
국교 Quốc giáo, Quốc đạo
국기 Quốc kỳ
국난 Quốc nạn
국내 Quốc nội
국로 Quốc lộ
관련 Liên quan
관리 Quản lý
관세 Thuế quan
관심 Quan tâm
규칙 Quy tắc
교수 Giáo sư
교육 Giáo dục
과연 Qúa nhiên
과장 Khoa trương
과정 Quá trình
과학 Khoa học
귀순 Quy thuận
귀신 Quỷ thần
귀인 Quý nhân
귀족 Quý tộc
귀중 Quý trọng
귀한 Quý hiếm
규격 Quy cách
관 Ông quan
관계 Quan hệ
교제 Giao lưu, Giao thiệp
국어 Quốc ngữ
국영 Quốc doanh
국적 Quốc tịch
관중 Quần chúng
군사 Quân sự
국사 Quốc sự
국제 Quốc tế
국화 Hoa cúc
국화 Quốc hoa
권농 Khuyến nông
교황 Giáo hoàng
구 Quận
구경 Tham quan
구급 Cấp cứu
구역 Khu vực
구조 Cứu trợ
국립 Quốc lập
국무 Quốc vụ
기압 Khí áp
기억 Ghi nhớ
기자 Ký giả
기재 Ghi chép
기초 Cơ sở
기타 Khác
국민 Quốc dân
권력 Quyền lực
권리 Quyền
권한 Quyền hạn
궤도 Quỹ đạo
귀가 Quay về nhà
군인 Quân nhân
광장 Quảng trường
교류 Giao lưu
교만 Kiêu căng
교민 Kiều đan
규정 Quy định
교주 Giáo chủ
교통 Giao thông
국방 Quốc phòng
궁녀 Cung nữ
귀빈 Quý khách
기호 Ký hiệu
기회 Cơ hội
기후 Khí hậu
긴급 Khẩn cấp
규모 Quy mô
규약 Quy ước
균형 Quân bằng
극 Cực
극 Kịch
금강 Kim cương
금성 Kim tinh(Sao Kim)
금지 Cấm
급 Cấp
급변 Cấp biến
급병 Bệnh cấp tính
낙관 Lạc quan
낙원 Thiên đường
낙타 Lạc đà
낙태 Nạo thai
급보 Cấp báo
급성 Cấp tính
급성병 Bệnh cấp tính
극단 Cực đoan
극대 Cực đại
극락 Cực lạc
극복 Khắc phục
꽃 Hoa
꽝꽝 Ầm ầm, Oàng Oàng
끈기 Kiên trì
극본 Kịch bản
극장 Kịch trường
근거 Căn cứ
근대 Cận đại
근로 Lao động
근면 Cần cù
근본 Căn bản
근시 Cận thị
근 Căn
급속 Cấp tốc
급하다 Cấp
기 Khí lực, Sinh khí
기간 Thời gian
기공 Khởi công
기관 Cơ quan
기관지 Khí quản, phế quản
기관지염 Viêm phế quản
기구 Cơ quan
기구 Khí cầu
기녀 Kỹ nữ
기념 Kỷ niệm
기능 Chức năng
기능 Kỹ năng
기대 Chờ đợi
기독교 Đạo Cơ đốc
기록 Kỷ lục
기본 Cơ bản
기분 Cảm giác
기사 Kỹ sư
기색 Khí sắc
기생 Ký sinh
기숙사 Ký túc xá
기술 Kỹ thuật
기한 Kỳ hạn
김치 Kim chi
나체 Lõa thể
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Từ vựng có rất nhiều các cách nhớ khác nhau, bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, học từ vựng tiếng Hàn qua phim ảnh, truyện tranh và cả việc học từ vựng tiếng Hàn qua các âm gốc Hán. Vậy cách học này có những ưu điểm gì? Và tại sao chúng ta cần phải học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán.
Thứ nhất, học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán giúp bạn dịch chuẩn xác hơn. Đặc biệt với những người theo ngành biên phiên dịch. Ví dụ trong câu: Con sông chảy qua thành phố Seoul là con sông Hán (con sông lớn), không phải sông Hàn, chữ 선배 bằng tiếng Hàn có âm Hán là tiền bối (có nghĩa là người đi trước, bậc đàn anh) và nó cũng có thể dùng để hiểu thay cho chữ tiền bối.
Thứ hai, tiếng Hàn có đặc tính là một ngôn ngữ chắp dính, do đó nếu bạn học tốt âm Hán Việt thì bạn rất dễ tạo ra một từ mới. Ví dụ: trong tiếng Hàn tất cả những âm nào xuất hiện chữ 식 (thực = ăn) thì đều mang nghĩa đến việc ăn, 잡식 (tạp thực - ăn tạp), 육식 (nhục thịt = ăn thịt), 초식 (thảo thực = ăn cỏ).
Thứ ba, trong ngôn ngữ tiếng Hàn, đặc biệt là giao tiếp người Hàn Quốc thường sử dụng rất nhiều các thành ngữ, tục ngữ và quán ngữ. Ví dụ như: nặng mông (엉덩이 무겁다), miệng nhẹ (입이 가볍다).
Thứ tư, bạn có thể không phân biệt được hai từ 명월 và 월명 nếu như không học các âm Hán Việt. Hai từ này có nghĩa là Minh nguyệt (trăng sáng) và Nguyệt minh (có nghĩa là ánh sáng của trăng). Do đó, những người muốn học tiếng Hàn cao cấp hoặc tìm hiểu sâu xa về văn hóa Hàn Quốc thì cần phải viết vai trò của từ Hán trong tiếng Hàn.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc cá bạn có một bài đọc bổ ích
Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng phương pháp mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các bạn hình thành thói quen học tốt hơn và tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Hàn nhất có thể.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 233
Tháng hiện tại : 233
Tổng lượt truy cập : 20510019