Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tiếng Hàn cơ bản: Chủ đề trang phục
Thứ tư - 12/12/2018 20:38Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Hanbook bạn có biết?
- Không mặc quần áo nổi bật hơn nhân vật chính trong các bữa tiệc, buổi lễ… Ví dụ như trong tiệc cưới, các bạn gái đi dự lễ không nên mặc áo trắng, váy trắng nổi bật, cầu kỳ vì họ quan niệm trong ngày cưới cô dâu phải là người nổi bật và xinh đẹp nhất.
- Nên mặc đồ đen, không nên mặc đồ đỏ, trắng, màu sắc sặc sỡ hay trang điểm đậm đến đám tang.
- Không ăn mặc hở hang trước mặt người lớn tuổi.
- Mặc váy ngắn nhưng không được hở hang. Trang phục biểu diễn của các idol nữ thường rất ngắn và sexy nhưng khi họ tham gia chương trình tạp kỹ, vật bất ly thân chính là mảnh vải hoặc chiếc khăn mỏng che phần đùi và chân để tránh bị soi mói, hở hang.
- Thích mặc đồ đôi, phụ kiện đôi: Người Hàn cực kỳ thích mặc đồ đôi, đồ cùng nhóm, đồ gia đình… và thường là những đồ đôi mang phong cách đơn giản, dễ mặc như áo phông, quần jeans.
한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc
숙녀복: Quần áo phụ nữ
아동복: Quần áo trẻ em
잠옷: Quần áo ngủ
운동복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục
수영복: Quần áo bơi, áo tắm
내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong
팬츠: Quần áo thể thao
수영복: Quần áo bơi, áo tắm
우비: Áo mưa
정장: Lễ phục (mặc trong các ngày lễ quan trọng như cưới hỏi, lễ Tết…)
평상복: Áo quần bình thường (áo quần thông dụng, mặc thường ngày)
웨딩드레스: Váy cưới
바지: Quần
반바지: Quần soóc
청바지: Quần bò
솜 바지: Quần bông
치마: Váy
미니 스커트: Váy ngắn
원피스: Đầm
겉옷: Áo ngoài
속옷: Áo trong
잠바: Áo khoác ngoài
셔츠: Áo sơ mi
티셔츠: Áo T - Shirts (áo ngắn tay hình chữ T)
블라우스: Áo cánh
스웨터: Áo len dài tay
원피스: Áo liền (áo một mảnh gồm cả áo trên và dưới)
드레스: Áo one - piece (áo bó eo)
양복: Áo vest
브라: Áo nịt ngực
속셔츠: Áo lót trong, áo lồng
나시: Áo hai dây
티셔츠: Áo phông
반팔: Áo ngắn tay
긴팔: Áo dài tay
조끼: Áo gi - lê
외투: Áo khoác, áo choàng
Chất liệu quần áo truyền thống Hàn Quốc
면: Cotton
마: Sợi gai dầu
모: Lông thú
견: Lụa
레이온: Tơ nhân tạo
나일론: Nylon
울: Len
신발: Giày dép
숙녀화: Giày thiếu nữ
손수건: Khăn tay
망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu)
숄: Khăn choàng vai
스카프: Khăn quàng cổ)
손수건: Khăn mùi xoa, khăn tay
벨트: Thắt lưng
안경: Kính đeo mắt
색안경 Kính màu
스웨터: Cái khăn
손가방: Túi xách tay
손거울: Gương tay
빗: Cái lược
손목시계: Đồng hồ đeo tay
갓: Mũ tre
나비넥타이: Cái nơ bướm
넥타이: Cái nơ, cái cà vạt
단춧구멍: Cài khuy áo
Những động từ này được gắn sau danh từ, các động từ tuy có nghĩa giống nhau đề là đeo, mang nhưng được người Hàn sử dụng khác nhau với từng phụ kiện khác nhau vì vậy bạn hãy chú ý học và phân biệt thật kỹ nhé!
- 입다: Mặc. Từ này được dùng phổ biến và nhiều nhất, dùng cho tất cả các loại quần áo không phân biệt kiểu dáng.
Ví dụ: 옷을 입다: Mặc quần áo
- 신다: Đi, mang, đeo
Ví dụ: 신을 신다 - Đi giày, mang giày
양말을 신다 - Đi tất, mang tất
- 벗다: Cởi, bỏ
Ví dụ: 신을 벗다 - Cởi giày
- 쓰다: Đội, đeo
Ví dụ: 모자를 쓰다 - Đội mũ
안경을 쓰다: Đeo kính
- 끼다: Đeo
Ví dụ: 장갑을 끼다 - Đeo găng tay
- 매다: Đeo
Ví dụ: 넥타이를 매다 - Đeo cà vạt
- 차다: Đeo
Ví dụ: 시계를 차다 - Đeo đồng hồ
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn cơ bản chủ đề trang phục. Hãy học thuộc những từ vựng này và các động từ đi kèm để có thể sử dụng chúng hiệu quả trong thực tế nhé! Hàn Ngữ SOFL chúc bạn học tốt.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
67
Tháng hiện tại
: 641
Tổng lượt truy cập : 21489150