70 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về công trường xây dựng - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

70 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về công trường xây dựng

Thứ hai - 20/08/2018 10:19
Hôm nay mời các cùng tiếng Hàn SOFL học những từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong chủ đề về công trường xây dựng. Với những ai đang có ý định du học hay xuất khẩu lao động tại Hàn ngành này thì hãy nhớ lưu lại nhé.

 

Từ vựng tiếng Hàn về công trường và xây dựng

Từ vựng tiếng Hàn về công trường và xây dựng

 

Tổng hợp 70 từ vựng tiếng Hàn thông dụng công trường - xây dựng

 

공사장: công trường xây dựng

용적율: hệ số sử dụng đất (thuật ngữ chuyên ngành)

연면적: tổng diện tích mặt sàn

지반허용 응력도: (thuật ngữ) ứng suất cho phép của lớp đất

예민비: độ nhạy cảm (trong xây dựng)

간극비: độ (khuyết) rỗng

연약지반: (lớp) đất bị yếu

낙석: (thuật ngữ) khối trượt

도표, 그래프: biểu đồ

단면도: bản vẽ mặt cắt

절토사면: mái dốc (thuộckhu vực móng)

양적: Phần định lượng

정성: Phần định tính

경사계: thiết bị đo độ nghiêng

수축: (thuật ngữ) co ngót

팽창:  trương nở

침하: bị lún

폴트: (sự) nứt gãy

원석: đá gốc

응력: ứng suất

벽돌 소운반: vận chuyển gạch

속빈시멘트 블록: khối bê tông rỗng

콘크리트 방수턱: nền xi măng chống thấm

화강석 붙임: gắn đá hoa cương

챌판: ván cầu thang

논스립 흠파기: Miếng gắn trống trơn.

자기 질타일:  gạch men

도기 질타일: gạch sứ

타일 압착붙: gắn, nén gạch

코펜하겐리브 설치: tạo copenhagen rib - thuật ngữ trong trang trí

걸레받이 설치: tạo dựng chân tường

타르에폭시 페인트: kỹ thuật phết nhựa đường

루프드 레인 설치: dựng đường thóat nước trên mái nhà

발코니 레인 설치: tạo đường ban công

스텐레스 선흠통: ống thoát nước chống gỉ, inox

모르타르 바르다: trát vữa xây

바탕 고르기: san nền

창호공사: lắp dựng cửa

알루미늄 창: cửa nhôm

알루미늄 커튼월: tường vách ngăn, cửa cuốn làm bằng nhôm

방충망: màng nhôm chắn côn trùng

미서기: trượt mở 2 cánh

Al그릴: các loại song nhôm, lưới nhôm

PVC 미서기창: loại cửa nhôm trượt mở 2 cánh

 

Xay dung con truong han quoc qua tieng han

Xây dựng công trường Hàn Quốc qua tiếng Hàn

 

스텐 도아: Loại cửa không gỉ

스텐레스 창: Loại khung cửa không gỉ, khung inox

플로어 힌지: bản lề của sàn

피벗 힌지: loại bản lề trụ

도어 클로우저: Cái cục khóa cửa

도어 핸들: Cái tay nắm cửa

경첩: bản lề cửa và khớp nối

창호 철물: kim loại khung cửa

강재: vật liệu bằng sắt, thép

도아록 설치: lắp khóa cửa

복층 접합 유리: kính ghép có 2 lớp

불투명 가공: gia công làm đục kính

방습거울: Loại kính chống ẩm

유리 주위 코킹:  trát, bít quanh gương, kính

불투명 시트지: Loại giấy đục (dành riêng để dán lên kính)

세라믹 페인트칠: loại sơn gốm

비닐 페인트: Loại sơn ni lông

불연 천정 판: tấm lót tản nhiệt dành riêng cho trần nhà

열 경화성 수지 천정재: vật liệu trần bằng cao su lưu hóa nhiệt

화장실 칸막이: Loại vách ngăn nhà vệ sinh

석고판 본드붙임: liên kết các tấm thạch cao

청사진: bản thiết kế

발판: giàn giáo

작업자용크레인: máy cần cẩu

콘크리트 혼합기: máy trộn vữa xi măng

이형철근: Máy định hình thép.

Vậy là với chủ đề công trường xây dựng bạn đã có thêm một lượng từ vựng khá ổn rồi. Việc của bạn là phải chăm chỉ học đều đặn nhất là khi bạn đang có ý định theo học chuyên ngành này tại Hàn Quốc. Bạn đã biết những trường đại học Hàn Quốc đang đào tạo chương trình này và tiếp nhận du học sinh quốc tế chưa?

 

Dưới đây là danh sách những trường Đại học tại Hàn đào tạo ngành xây dựng rất tốt:

 

Trường Đại học Hanyang

Trường Đại học Dong A

Trường Đại học Quốc gia Seoul

Trường Đại học Kangnam

Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã cung cấp thêm cho bạn những từ vựng tiếng Hàn thông về chuyên ngành công trường xây dựng. Nếu các bạn mong muốn học tập hay đơn giản là cải thiện thêm vốn từ cho mình thì đừng bỏ qua những chủ đề về từ vựng ở những bài viết kế tiếp của SOFL.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 2916

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 2916

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20689847

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00