Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
70 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về công trường xây dựng
Thứ hai - 20/08/2018 10:19Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Hàn về công trường và xây dựng
Tổng hợp 70 từ vựng tiếng Hàn thông dụng công trường - xây dựng
공사장: công trường xây dựng
용적율: hệ số sử dụng đất (thuật ngữ chuyên ngành)
연면적: tổng diện tích mặt sàn
지반허용 응력도: (thuật ngữ) ứng suất cho phép của lớp đất
예민비: độ nhạy cảm (trong xây dựng)
간극비: độ (khuyết) rỗng
연약지반: (lớp) đất bị yếu
낙석: (thuật ngữ) khối trượt
도표, 그래프: biểu đồ
단면도: bản vẽ mặt cắt
절토사면: mái dốc (thuộckhu vực móng)
양적: Phần định lượng
정성: Phần định tính
경사계: thiết bị đo độ nghiêng
수축: (thuật ngữ) co ngót
팽창: trương nở
침하: bị lún
폴트: (sự) nứt gãy
원석: đá gốc
응력: ứng suất
벽돌 소운반: vận chuyển gạch
속빈시멘트 블록: khối bê tông rỗng
콘크리트 방수턱: nền xi măng chống thấm
화강석 붙임: gắn đá hoa cương
챌판: ván cầu thang
논스립 흠파기: Miếng gắn trống trơn.
자기 질타일: gạch men
도기 질타일: gạch sứ
타일 압착붙: gắn, nén gạch
코펜하겐리브 설치: tạo copenhagen rib - thuật ngữ trong trang trí
걸레받이 설치: tạo dựng chân tường
타르에폭시 페인트: kỹ thuật phết nhựa đường
루프드 레인 설치: dựng đường thóat nước trên mái nhà
발코니 레인 설치: tạo đường ban công
스텐레스 선흠통: ống thoát nước chống gỉ, inox
모르타르 바르다: trát vữa xây
바탕 고르기: san nền
창호공사: lắp dựng cửa
알루미늄 창: cửa nhôm
알루미늄 커튼월: tường vách ngăn, cửa cuốn làm bằng nhôm
방충망: màng nhôm chắn côn trùng
미서기: trượt mở 2 cánh
Al그릴: các loại song nhôm, lưới nhôm
PVC 미서기창: loại cửa nhôm trượt mở 2 cánh
Xây dựng công trường Hàn Quốc qua tiếng Hàn
스텐 도아: Loại cửa không gỉ
스텐레스 창: Loại khung cửa không gỉ, khung inox
플로어 힌지: bản lề của sàn
피벗 힌지: loại bản lề trụ
도어 클로우저: Cái cục khóa cửa
도어 핸들: Cái tay nắm cửa
경첩: bản lề cửa và khớp nối
창호 철물: kim loại khung cửa
강재: vật liệu bằng sắt, thép
도아록 설치: lắp khóa cửa
복층 접합 유리: kính ghép có 2 lớp
불투명 가공: gia công làm đục kính
방습거울: Loại kính chống ẩm
유리 주위 코킹: trát, bít quanh gương, kính
불투명 시트지: Loại giấy đục (dành riêng để dán lên kính)
세라믹 페인트칠: loại sơn gốm
비닐 페인트: Loại sơn ni lông
불연 천정 판: tấm lót tản nhiệt dành riêng cho trần nhà
열 경화성 수지 천정재: vật liệu trần bằng cao su lưu hóa nhiệt
화장실 칸막이: Loại vách ngăn nhà vệ sinh
석고판 본드붙임: liên kết các tấm thạch cao
청사진: bản thiết kế
발판: giàn giáo
작업자용크레인: máy cần cẩu
콘크리트 혼합기: máy trộn vữa xi măng
이형철근: Máy định hình thép.
Vậy là với chủ đề công trường xây dựng bạn đã có thêm một lượng từ vựng khá ổn rồi. Việc của bạn là phải chăm chỉ học đều đặn nhất là khi bạn đang có ý định theo học chuyên ngành này tại Hàn Quốc. Bạn đã biết những trường đại học Hàn Quốc đang đào tạo chương trình này và tiếp nhận du học sinh quốc tế chưa?
Dưới đây là danh sách những trường Đại học tại Hàn đào tạo ngành xây dựng rất tốt:
Trường Đại học Hanyang
Trường Đại học Dong A
Trường Đại học Quốc gia Seoul
Trường Đại học Kangnam
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã cung cấp thêm cho bạn những từ vựng tiếng Hàn thông về chuyên ngành công trường xây dựng. Nếu các bạn mong muốn học tập hay đơn giản là cải thiện thêm vốn từ cho mình thì đừng bỏ qua những chủ đề về từ vựng ở những bài viết kế tiếp của SOFL.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 2916
Tháng hiện tại : 2916
Tổng lượt truy cập : 20689847