Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Nổ tung với cách dịch và "Bí ẩn" ý nghĩa tên tiếng Hàn Quốc thú vị?
Thứ năm - 16/05/2019 09:52Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Nhìn bảng sau và cùng dịch tên tiếng Việt thành tên tiếng Hàn của bạn nào!
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng/Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/Tại/Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/Trinh/ Trịnh/Chính/ Đình/Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/Tích | Seok | 석 |
Hạo/Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
|
|
| Yến | Yeon | 연 |
Ý nghĩa tên tiếng Hàn của bạn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay nào!
Gi: người dũng cảm | Danbi: cơn mưa ấm áp |
Ha Neul: bầu trời | Dong Yul: cùng niềm đam mê |
Hae Won: ân sủng | Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại |
Hea: duyên dáng | Duck Young: có tính toàn vẹn |
Hea Jung: ân sủng | Eun Kyung: bạc |
Hee Young: niềm vui | Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống |
Hei: duyên dáng | Kwang: mở rộng |
Hwa Young: làm đẹp, đời đời | Kyu Bok: tiêu chuẩn |
Hyun: đạo đức | Kyung Mi: người nhận được vinh dự |
Bae: cảm hứng | Kyung Soon: những người có danh dự |
Bon Hwa: vinh quang | Mi Cha: vẻ đẹp |
Chin: tốn kém | Mi Hi: vẻ đẹp |
Chin Hae: sự thật | Mi Ok: tốt đẹp |
Chin Hwa: người giàu có nhất | Mi Young: vĩnh cửu |
Chin Mae: sự thật | Min Jee: trí thông minh |
Cho Hee: tốt đẹp | Min Jung: thông minh |
Chul: công ty | Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Chul Moo: sắt vũ khí | Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Chung Hee: ngay thẳng | Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn |
Chung Ho: ngay thẳng | Myung Dae: ánh sáng |
Huyn Ae: người có trí tuệ | Myung Ok: ánh sáng |
Huyn Jae: người có trí tuệ | Myung Hee: ánh sáng |
Hyun Ki: sự khôn ngoan | Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam) |
Hyun Shik: một cách khôn ngoan | Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Su: một cuộc sống dài | Sang: kéo dài |
Iseul: sương | Sang Hun: tuyệt vời |
Jae Hwa: tôn trọng và vẻ đẹp | Sang Ook: luôn luôn |
Jin Kyong: trang trí | Yoo Ra: tự cường |
Jung: chỉ cần | Young: thanh xuân, nở hoa |
Sook: chiếu sáng | Young Jae: thịnh vượng |
Sun Hee: lòng tốt, lương thiện | Young Nam: mãi mãi |
Sung: kế | Young Soo: mãi mãi phong phú |
Un: duyên dáng | Seung: người kế nhiệm |
Un Hyea: duyên dáng | Shin: thực tế |
Yon: một hoa sen | Myung Dae: ánh sáng |
Yong: dũng cảm | Myung Ok: ánh sáng |
Yun: giai điệu | Myung Hee: ánh sáng |
Soo Min: chất lượng | Nam Kyu: Phương Nam (cực Nam) |
Soo Yun: hoàn hảo | Sae Jin: ngọc trai của vũ trụ |
Shou: bay | Sang: kéo dài |
So Young: tốt đẹp | Sang Hun: tuyệt vời |
Jung Hee: ngay thẳng về mặt đạo đức | Mi Cha: vẻ đẹp |
Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức | Mi Hi: vẻ đẹp |
Jung Su: vẻ đẹp | Mi Ok: tốt đẹp |
Kang Dae: mạnh mẽ | Mi Young: vĩnh cửu |
Dae: sự vĩ đại | Min Jee: trí thông minh |
Dae Huyn: lớn | Min Jung: thông minh |
Dak Ho: sâu hơn | Min Ki: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Danbi: cơn mưa ấm áp | Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Dong Yul: cùng niềm đam mê | Mok: chúa Thánh Thần, linh hồn |
Duck Hwan: tính toàn vẹn trở lại | |
Duck Young: có tính toàn vẹn | |
Eun Kyung: bạc | |
Eun Ji: khá thành công trong cuộc sống | |
Kwang: mở rộng | |
Kyu Bok: tiêu chuẩn | |
Kyung Mi: người nhận được vinh dự | |
Kyung Soon: những người có danh dự |
Họ và tên của người Việt Nam rất đa dạng và phong phú so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau nhưng khi dịch sang tiếng Hàn thì lại trùng nhau.
Ví dụ: Nguyễn Dương - Won Myung Yang 원명양
Nguyễn Đình Thức - Won Jeon Seuk - 원전슥
Nguyễn Trúc Phương Anh - Won Juk Bang Yeong 원죽방영
Bạn đã biết tên tiếng Hàn của mình được viết như thế nào chưa? Để học thuộc được những quy tắc viết tên này bạn cần bỏ ra một thời gian tương đối dài. Tuy nhiên tên tiếng Hàn cũng có cách phát âm tương tự như trong tiếng Việt nên đây cũng là một lợi thế rất lớn khi học. Chúc bạn học hiệu quả.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 2744
Tháng hiện tại : 5752
Tổng lượt truy cập : 20366178