Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Học từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa
Chủ nhật - 18/02/2018 20:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa
출입국관리사무소 (chul-ib-kuk-koan-ri-sa-mu-so): Cục Quản lý Xuất nhập cảnh
등록하다 (teung-rok-ha-ta): đăng ký
비자 종류 (bi-ja jong-ryu): loại visa
외국인등록증 (uy-kuk-in-teung-rok-jeung): thẻ cư trú người nước ngoài
신청서 (sin-cheong-seo): đơn xin, ơn đăng ký
첨부하다 (cheom-bu-ha-ta): đính kèm
연장하다 (yeon-jang-ha-ta): gia hạn
수입인지 (su-ib-in-ji): tem lệ phí
잔고증명서 (jan-ko-jeung-myong-seo): giấy chứng minh số dư trong tài khoản
출석증명서 (chul-seok-jeung-myong-seo): giấy chứng nhận tham gia khóa học
어학연수 (eo-hak-yeon-su): khóa học ngoại ngữ
영수증 (young-su-jeung): hóa đơn
제출하다 (je-chul-ha-ta): nộp
평일 (pyong-il): ngày thường
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
1층입니다.
Tầng 1 ạ.
신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?
복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.
수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
매점에서 팝니다.
Tem lệ phí có bán ở căng tin.
비자 기간이 언제까지입니까?
Khi nào anh/chị hết hạn visa?
9월 30일까지입니다.
Đến ngày 30 tháng 9 ạ.
비자 종류가 무엇입니까?
Visa của anh/chị loại gì?
D-4 비자입니다.
Visa D-4 ạ.
체류 목적이 무엇입니까?
Mục đích cư trú của anh/chị là gì?
한국어 공부입니다.
Là học tiếng Hàn ạ.
Qua bài học trên, Trung tâm tiếng Hàn nghĩ đã giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thủ tục visa.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
15
Hôm nay :
43
Tháng hiện tại
: 409
Tổng lượt truy cập : 21725586