Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát Eyes, Nose, Lips của Taeyeang
Thứ tư - 03/01/2018 10:29Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học tiếng Hàn qua bài hát?
미안해 미안해 하지마 내가 초라해지잖아
Đừng cảm thấy có lỗi, anh thấy mình thật đáng khinh
빨간 예쁜 입술로 어서 나를 죽이고 가
Bằng đôi môi đỏ xinh đẹp em giết chết anh rồi ra đi
나는 괜찮아
Anh ổn mà
마지막으로 나를 바라봐줘 아무렇지 않은 듯 웃어줘
Hãy nhìn anh lần cuối và cười như chưa có chuyện gì xảy ra
네가 보고 싶을 때 기억할 수 있게
Để khi nhớ em anh có thể nhớ lại
나의 머릿속에 네 얼굴 그릴 수 있게
Anh có thể vẽ nên khuôn mặt em ở trong tâm trí anh
널 보낼 수 없는 나의 욕심이 집착이 되어 널 가뒀고
Lòng tham của anh không để em đi, biến thành nỗi ám ảnh giam cầm em
혹시 이런 나 땜에 힘들었니 아무 대답 없는 너
Anh đã khiến em mệt mỏi phải không, em không trả lời
바보처럼 왜 너를 지우지 못해
Như một kẻ ngốc, vì sao anh không thể xóa bỏ hình bóng em
넌 떠나버렸는데
Em đã ra đi rồi mà
너의 눈 코 입 날 만지던 네 손길
Đôi mắt, chiếc mũi, bờ môi của em, đôi tay em từng chạm vào anh
작은 손톱까지 다 여전히 널 느낄 수 있지만
Từng đầu ngón tay nhỏ xíu, anh vẫn cảm nhận được em như trước
꺼진 불꽃처럼
Giống như ngọn lửa đang bùng cháy
타들어가버린 우리 사랑 모두 다
Thiêu đốt tất cả tình yêu của đôi ta
너무 아프지만 이젠 널 추억이라 부를게
Dù rất đau đớn nhưng giờ anh sẽ gọi em là ký ức
사랑해 사랑했지만 내가 부족했었나 봐
Tuy anh yêu em nhưng anh vẫn còn thiếu sót
혹시 우연이라도 한순간만이라도 널
Dù chỉ là tình cờ, dù chỉ một khoảnh khắc
Bạn có biết học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong tiếng Hàn?
볼 수 있을까
Liệu anh có thể gặp em không?
하루하루가 불안해져
Ngày qua ngày anh càng thêm bất an
네 모든 게 갈수록 희미해져
Tất cả mọi thứ về em dần trở nên mờ nhạt
사진 속에 너는 왜 해맑게 웃는데
Trong tấm ảnh vì sao em lại cười trong sáng như thế
우리에게 다가오는 이별을 모른 채
Đâu hề hay biết cuộc chia ly của chúng ta
나만을 바라보던 너의 까만 눈
Đôi mắt đen láy của em chỉ nhìn mỗi anh
향기로운 숨을 담은 너의 코
Chiếc mũi ấy với những hơi thở nồng nàn
사랑해 사랑해 내게 속삭이던 그 입술을 난
Bờ môi ấy từng thầm thì em yêu anh
미안하다: xin lỗi, có lỗi
빨간: màu đỏ
예쁘다: xinh đẹp
입술: đôi môi
괜찮다: ổn
마지막: cuối cùng
바라보다: nhìn
보고싶다: nhớ nhung (miss)
기억하다: nhớ (remember)
머릿속: trong đầu
얼굴: khuôn mặt
그리다: vẽ
욕심: lòng tham
집착: ám ảnh
대답: trả lời
지우다: xóa
눈: mắt
코: mũi
입: môi
만지다: chạm
작다: nhỏ
느끼다: cảm nhận
불꽃: ngọn lửa
타들어다: đốt cháy
아프다: đau
추억: kỷ niệm, ký ức
부르다: gọi
우연이: tình cờ, ngẫu nhiên
순간: khoảnh khắc
하루: ngày
불안하다: bất an
희미하다: mờ nhạt
사진: bức ảnh
해맑게: trong sáng
왜: vì sao
우리: chúng ta
이별: cuộc chi ly
모르다: không biết
까만: màu đen
향기: mùi hương
숨: hơi thở
속삭하다: thì thầm
Hy vọng bạn cảm thấy thú vị khi học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát Eyes, Nose, Lips. Chúc bạn học tập tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 1065
Tháng hiện tại : 2637
Tổng lượt truy cập : 20335514