Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Học 70 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật
Thứ năm - 15/02/2018 20:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Hàn cho ngành luật
1. 가석방: tạm tha
2. 가정법원: tòa án gia đình
3. 가해자: người gây hại, người có lỗi
4. 감금하다: giam cầm
5. 감방: phòng giam
6. 감옥: nhà tù
7. 감옥살이: đi tù
8. 강도: cướp
9. 강력계: đội trọng án
10. 강력범: tội phạm nặng
11. 개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân
12. 거수 법: luật cư trú
13. 검거하다: bắt giữ
14. 검문소: trạm kiểm soát
15. 검문하다: kiểm soát , lục soát
16. 검사: kiểm tra, giám định
17. 검찰: kiểm sát
18. 검찰청: cơ quan kiểm tra
19. 경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới – biên giới
20. 경범죄: tội phạm nhẹ
21. 경쟁 법: luật cạnh tranh
22. 경제범: tội phạm kinh tế
23. 경찰: cảnh sát
24. 경찰관: nhân viên cảnh sát
25. 경찰대학교: trường đại học cảnh sát
26. 경찰력: lực lượng cảnh sát
27. 경찰서: đồn cảnh sát
28. 경찰청: sở cảnh sát
29. 경호원: vệ sĩ
30. 경호하다: canh phòng , làm vệ sĩ
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
31. 고등법원: tòa án cấp trung
32. 고문: tra tấn
33. 고발: thủ tục tố cáo
34. 고소 절차: thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện
35. 고소: thưa kiện , khởi kiện
36. 고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn
37. 고소를 수리하다: thụ lý vụ kiện
38. 고소를 취하하다: bãi nại
39. 고소인: nguyên đơn
40. 고소장: tờ tố cáo, đơn thưa kiện
41. 공개수배: truy nã công khai
42. 공공질서: trật tự công cộng
43. 공민권과 의무: quyền lợi và nghĩa vụ công dân
44. 공범: tòng phạm
45. 공소: công tố, kháng án
46. 공소시효: thời hiệu kháng án
47. 공익근무요원: người hoạt động công ích
48. 공판: xử kiện
49. 관세법: luật hải quan
50. 관습법: luật bất thành văn
51. 교도관: nhân viên coi tù
52. 교도소: nhà tù
53. 교수형: hình phạt treo cổ
54. 교토경찰: cảnh sát giao thông
55. 교통계: phòng giao thông
56. 교통법: luật giao thông
57. 구금: giam giữ
58. 구류: câu lưu, giam, bát giữ
59. 구속: bắt giam
60. 구속영장: lệnh bắt giam
61. 구치소: trại tạm giam
62. 국내법: luật trong nước
63. 국민투표: quốc dân bỏ phiếu
64. 국법: quốc pháp
65. 국제법: luật quốc tế
66. 국제법호사: luật sư quốc tế
67. 국회의원선거법: luật bầu cử đại biểu quốc hội
68. 군의무법: luật nghĩa vụ quân sự
69. 규정: qui định
70. 규칙: qui tắc
Bạn có thể vận dụng 70 từ vựng tiếng Hàn này khi nói chuyện với người Hàn về chủ đề Luật. Mỗi ngày, bạn chỉ cần học thuộc vài từ vựng là sau một thời gian, vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 1414
Tổng lượt truy cập : 20851341