Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Học tiếng Hàn thú vị với chủ đề Tình yêu
Chủ nhật - 11/02/2018 20:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học tiếng Hàn qua những danh ngôn hay về tình yêu
너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.
/nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma/
Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.
사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.
/sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/
Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.
사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
/sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta/
Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.
죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.
/chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta/
Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.
사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.
/sa-ra-mưn sa-rang-hal-tae nu-ku-na si-i-ni toen-ta/
Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.
사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.
/sa-ra-ngưl i-ya-ki-ha-myơn sa-rang-ưl ha-kê toen-ta/
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.
/han sa-ram-tô sa-sang-he-pô-chi an-at-tơn sa-ra-mưn in-lyu-rưl sa-sang-ha-ki-ran pul-ka-nưng-han kơ-si-ta/
Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Ngoài các danh ngôn trên, hãy cùng học tiếng Hàn qua một số từ vựng liên quan đến tình yêu nhé:
사랑 / 애정: tình yêu
인연: nhân duyên
연연을 맺다: kết duyên
인연을 맺다: kết nhân duyên
운명: vận mệnh
선보다: xem mặt
데이트하다: hẹn hò
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo
반하다: phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau
발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine
첫사랑: mối tình đầu
끝사랑: tình cuối
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ
참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật
짝사랑 / 외사랑: yêu đơn phương
삼각연애: tình yêu tay ba
양다리를 걸치다: bắt cá hai tay
양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay
상사병: bệnh tương tư
사랑하다: yêu.
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ
변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi
Học tiếng Hàn qua những chủ đề gần gũi sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái và tiếp thu nhanh hơn. Hãy chăm chỉ học tập nhé!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
62
Hôm nay :
1946
Tháng hiện tại
: 1946
Tổng lượt truy cập : 21515375