Tổng hợp 116 từ vựng tiếng Hàn máy móc thông dụng trong lĩnh vực cơ khí - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Tổng hợp 116 từ vựng tiếng Hàn máy móc thông dụng trong lĩnh vực cơ khí

Thứ tư - 02/08/2017 09:50
Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn máy móc thông dụng trong nghề cơ khí trong bài viết dưới đây.

 

Từ vựng tiếng Hàn về máy móc

Từ vựng tiếng Hàn về máy móc

 

116 từ vựng tiếng Hàn máy móc thông dụng trong cơ khí

펜치: kìm

이마: kìm cắt dây thép

몽기: mỏ lết

스패너: cờ lê

드라이버: tua vít

십자드라이버: tua vít múi

일자 드라이버: tua vít cạnh

가위: kéo

칼: dao

랜치: mỏ lết

망치: búa

우레탄망치: búa nhựa

고무망치: búa cao su

기아이발: bút kẻ sắt

파이프렌치: kìm vặn tuýp nước

파스크립: kìm chết

임배트: máy vặn ốc tự động

기리: mũi khoan

탭: mũi ren

탭빈유: dầu bôi mũi ren

절삭유: dầu làm mát mũi phay

구리스: mỡ

꾸사리: dây xích cẩu hàng hóa

파: dây cẩu kết từ sợi

야술이 (줄): dũa

연마석: đá mài

볼트: ốc vít

용접봉: que hàn

사포: giấy ráp

가본: chổi than

커터날: đá cắt sắt

경첩: bản lề

리머: mũi doa

각인: bộ khắc (số, chữ)

마이크로 메타: Panme

텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu

노기스: thước kẹp

디지털 노기스: thước kẹp điện tử

경도계: đồng hồ đo độ cứng

압축기: máy nén khí

에어컨: múng xịt hơi

전단기: máy cắt

톱날: lưỡi cưa

드릴: khoan tay

부루방: khoan tay có khung giá đỡ cố định

레디안: khoan bán tự động

선반: máy tiện tay

시엔시(CNC): máy tiện CNC

 

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

 

밀링: máy phay

프레스: máy đột dập

보링: máy phay, tiện

용접: máy hàn

크레인(휫스트): máy cẩu

각인: bộ khắc(số,chữ)

가위: kéo

고무망치: búa cao su

기아이발: bút kẻ tôn

기리: mũi khoan

구리스: mỡ

경첩: bản lề

경도계: đồng hồ đo độ cứng

경도기: máy đo độ cứng kim loại

그라인더: máy mài

노기스: thước kẹp

너트: ốc

드라이버: tô vít

디지털노기스: thước kẹp điện tử

드릴: khoan tay

다이앰엔드콘: vật gắn kim cương để cắt kim loại và điều chỉnh độ nhẵn máy mài

롱노즈,니퍼: kìm có mũi nhọn và lưỡi dùng để cắt đây thép, dây điện

렌치: hình lục giác vặn loại bulog vặn trong

리머: mũi doa

레디알: máy bán tự động

망치: búa

몽키: mỏ lết

마이크로 메타: Panme

밀링: máy phay

마이크로: thước tròn

방전가공 시엔시 머신: máy cắt dây EDM CNC

볼트: bulong

보링: máy khoan,phay, tiện tổng hợp

사포: giấy ráp

선반:máy tiện tay

스페너: cờ lê

시엔시: máy gia công CNC

십자드라이버: tô vít 4 cạnh

샌딩기: máy thổi lớp mảng bám cơ khí

압축기: máy nén khí

일자드라이버: tô ví 1 cạnh

우레탄망치: búa nhựa

임팩트: máy vặn ốc tự động

야스리: dũa

연마석: đá mài

연마기: máy mài

용접봉: que hàn

용접: máy hàn

에어컨: máy lạnh

자석: nam châm điện

진동로: máy xử lí nhiệt phần thô

절단기: máy cắt

파: vật thẳng cứng để cách điện và nhiệt

프레스: máy đột dập

칼: dao

커터날: đá cắt sắt

크레인(호이스트): máy cẩu

커터날(카타날): đá cắt sắt

톱날: lưỡi cưa

터닝시엔시머신: máy tiện CNC hệ FAGOR

탭: mũi ren

태핑유: dầu để bôi mũi ren

탭마이크로메타: Panme đo độ

파이프렌치: kìm vặn tuýp nước

펜치: kìm

파스크립: kìm chết

파: vật thẳng cứng dùng để cách điện và nhiệt

프레스: máy đột dập

Hi vọng rằng những từ vựng tiếng Hàn máy móc trong cơ khí trên đây sẽ giúp bạn trau dồi được thêm nhiều vốn từ trong cẩm nang từ vựng tiếng Hàn máy móc chuyên ngành cho mình. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt!

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 1250

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1250

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19536789

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00