Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chủ đề thể thao phổ biến nhất
Thứ sáu - 04/08/2017 11:51Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Từ vựng tiếng Hàn về thể thao
1. Anh có thích chơi thể thao không?
/un tông ha nưn-kơl- chô ha ha sê yô/
운동하는 걸 좋아하세요?
2. Tôi thích chơi thể thao.
/ un tông ha nưn-kơl-chô ha he yô/
운동하는 걸 좋아해요.
3. Anh có thích môn thể thao nào không?
/ mu sưn-un tông ê- khoan si mi- is sum ni ka/
무슨 운동에 관심이 있습니까?
4. Môn thể thao tôi thích là bơi lội.
/ nê ka- chô ha ha nưn- un tông ưn- su yong im ni ta/
내가 좋아하는 운동은 수영입니다.
5. Anh có chơi môn thể thao nào không?
/mu sưn-un tông ưl-ha sip si yo/
무슨 운동을 하십시요?
6. Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên.
/ sư ki oa-kơl pu rưl-cha chu he yô/
스키와 골프를 자주 해요.
7. Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất?
/ơ tơn-un tông ưl- chô a ham ni ka/
어떤 운동을 좋아합니까?
8. Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.
/sư pô chư-chung ê sơ-chuk ku rưl-chê il-chô ha ham ni ta/
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다.
9. Anh có thích chơi thể thao không ?
/un dong ha neun geol joha ha se yo?/
운동하는 걸 좋아하세요?
10. Anh có chơi môn thể thao nào không ?
/mu-seun-un-tong-eul-ha-simika?/
무슨 운동을 하십니까?
11. Anh có thích môn thể thao nào không ?
/mu-seun-un-tong-e-goan-sim-i-iseumnika?/
무슨 운동에 관심이 있습니까?
12. Anh chơi môn thể thao nào ?
/o-ton-un-tong-eul-ha-se-yo?/
어떤 운동을 하세요?
13. Những môn thể thao nào mà anh ưa thích ?
/o-ton-un-tong-eul-chô-a-hamika?/
어떤 운동을 좋아합니까?
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
14. Tôi thích chơi thể thao.
/un-tong-ha-neun-geol-cho-a-hamita/
운동하는 걸 좋아합니다.
15. Anh ta xuất sắc trong nhiều môn thể thao.
/gư-neun-yo-ro-ga-chi-un-tong-eul-jal-hamita/
그는 여러 가지 운동을 잘합니다.
16. Thể dục là một cách tốt để giữ dáng.
/un-tong-eun-sin-chê-tan-yeon-eul-uy-han-cho-eun-bam-beop-imita/
운동은 신체 단련을 위한 좋은 방법입니다.
17. Tôi không giỏi thể thao lắm.
/un-tong-eun-byeol-lo-mot-hamita/
운동은 별로 못합니다.
18. Tôi không có thì giờ để tập thể dục.
/un-tong-eul-hal-si-gani-op-so-yo/
운동을 할 시간이 없어요.
19. Sự vận động cơ thể của tôi thì chậm chạp.
/jo-neun-mon-tong-jaki- nư-rimita/
저는 몸동작이 느립니다.
20. Tôi không ưa thích các môn thể thao mạnh bạo.
/jo-neun-goa-gyeok-han-un-tong-eun-siro-ha-jyo/
저는 과격한 운동은 싫어하죠.
21. Về môn thể thao mình thích
/joa-ha-neun-un-tonge- dae-ha-yo-mal-hal-tae/
좋아하는 운동에 대하여 말할 때
22. Tôi thích chơi quần vợt.
/te-ni-sư-chi-neun-geot-eul-cho-a-hamita/
테니스 치는 것을 좋아합니다.
23. Môn thể thao ưa thích vào mùa đông của tôi là trượt tuyết.
/che-ga-cho-a-ha-neun-gyo-ul-sư-pô-chư-neun-sư-gi-imta/
제가 좋아하는 겨울 스포츠는 스키입니다.
24. Anh ta rất giỏi cưỡi ngựa.
/gư-neun-seung-ma-reul-jal-hamita/
그는 승마를 잘합니다.
25. Tôi đã rất thích leo núi từ khi còn nhỏ.
/o-ril-jeok-bu-to-teung-san-eul-cho-hae-oat-seumita/
어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다.
26. Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.
/sư-pô-chư-chung-e-so-chugu-reul-che-il-cho-a-hamita/
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다.
27. Không có gì qua được chèo thuyền trong thể thao.
/sư-pô-chư-rô-so-neun-yo-thư-tha-gi-reul-neung-ga-ha-neun-goti-opsoyo/
스포츠로서는 요트 타기를 능가하는 것이 없어요.
28. Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên.
/sư-ki-oa-gol-pư-reul-ja-ju-hamita/
스키와 골프를 자주 합니다.
29. Tôi thích những môn thể thao ngoài trời hơn.
/ya-uê-sư-pô-chư-reul-cho-a-hamita/
야외 스포츠를 좋아합니다.
30. Tôi thích các môn thể thao mùa đông .
/ggyo-ul-sư-pô-chư-reul-cho-a-hamita/
겨울 스포츠를 좋아합니다.
Trên đây là các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chủ đề thể thao thông dụng nhất. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 15
•Máy chủ tìm kiếm : 2
•Khách viếng thăm : 13
Hôm nay : 71
Tháng hiện tại : 71
Tổng lượt truy cập : 20542932