Tổng hợp 80 từ vựng Hán Hàn 흉, 대 và 성thông dụng nhất. - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Tổng hợp 80 từ vựng Hán Hàn 흉, 대 và 성thông dụng nhất.

Thứ sáu - 14/04/2017 09:56
Nếu không học và hiểu rõ về từ vựng Hán Hàn thì bạn khó đạt được đến tinh hoa của tiếng Hàn, như thế sẽ dẫn đến việc dịch sai, chưa hết nghĩa cũng như tự mình cũng sẽ tạo ra lỗi diễn đạt.

 

Học từ vựng hán hàn hiệu quả

Học từ vựng hán hàn hiệu quả

 

Từ vựng Hán Hàn  흉

 

흉수: hung thủ

흉악: hung ác.

흉증: hung chứng (dấu hiệu xấu, điềm gở)

흉포: hung bạo

흉계: hung kế (kế độc ác)

흉기: hung khí.

흉노:  hung nô.

흉도: hung đồ.

흉일: ngày xấu.

흉년: năm xấu, năm mất mùa

흉몽: mông xấu, giấc mơ xấu

흉보: hung báo.

흉사: hung sự (việc xấu)

흉상: hung tướng (tướng dữ)

 

Cùng vui học tiếng hàn qua video học tiếng hàn của sofl

Cùng vui học tiếng hàn qua video học tiếng hàn của sofl

 

Từ vựng Hán Hàn 대

 

대계: đại kế

대공: đại công.

대관: đại quan.

대사: đại sứ

대가: đại gia

대가족: đại gia đình.

대족: đại tộc

대강: đại cương.

대사관: đại sứ quán.

대국: đại cục

대군: đại quân

대난: đại nạn

대다수: đại đa số.

대란: đại loạn

대례: đại lễ

대서양: Đại Tây Dương.

대양: Đại Dương

대로: đại lộ

대륙: đại lục

대리점: đại lý

대표: đại biểu

대부분: đại bộ phận

대부인: đại phi nhân.

대중: đại chúng

대전: đại chiến

대장부: đại trượng phu

대의: đại nghĩa

대책: đại sách.

대수: đại số.

대승: đại thắng

대신: đại thần

대업: đại nghiệp

대사Đại sứ

대학Đại học

대표Đại biểu

대회Đại hội

대위Đại úy

대포Đại pháo

대령Đại lượng

대의Đại ý

대수Đại số

대전Đại chiến

Đại nhân

 

Từ vựng Hán Hàn

 

: THÀNH/THÁNH

성당: thánh đường

성신: thánh thần, thần linh.

성인: thánh nhân

성공: thành công

성과: thành quả

성곽: thành quách.

성경: kinh thánh

성가: cây thánh giá

성가: thánh ca

성군: thánh quân.

성녀: thánh nữ

성모: thánh mẫu

성내: trong thành

성외: ngoài thành

성벽: tường thành

성장 (하다): trưởng thành.

성심: thành tâm.

성의: thành ý

성어: thành ngữ

성년: thành niên

성례: thành lễ

성립: thành lập

Mong rằng với những từ vựng Hán Hàn được tổng hợp trên đây của trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp việc học của bạn hiệu quả hơn bao giờ hết.

 
Từ khóa: từ vựng hán hàn

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 1071

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1071

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20664127

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00