Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến
Thứ năm - 30/11/2017 11:11Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Những món ăn hàn quốc nổi tiếng
한식: món Hàn Quốc
양식: món Tây
중식: món ăn Trung Quốc
간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)
분식: món ăn làm từ bột mì
김밥 : cơm cuộn rong biển
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kim chi
김치 : kim chi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
된장찌개: canh tương
콩나물국 : canh giá đỗ
감자탕 : canh khoai tây
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
순두부찌개: canh đậu hũ non
생선조림: cá rim
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
빵 : bánh mì
케익 : bánh cake
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
샐러드 : sallad
스테이크 : steak
불닭 : gà cay
불고기 : thịt nướng
삼겹살 : ba chỉ nướng
보쌈 : thịt lợn cuốn rau
오댕 : bánh cá
순대 : dồi lợn
자장면 : mì đen
우동 : u-don
냉면 : mì lạnh
떡 : bánh gạo
야쿠르트 : yogurt
팥빙수 : pat-bing-su
밥을 맛있게 먹었어요: Ăn cơm (một cách) ngon lành.
맛있게 드세요 : Chúc ngon miệng.
잘먹겠습니다. Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
잘 먹었습니다 . Tôi ăn đủ (no) rồi.
많이 먹어요: Ăn nhiều vào nhé.
손을 씻고 저녁 식사를 합니다: Rửa tay đi rồi ăn.
뭐 먹을래요?: Bạn muốn ăn gì?
우리 언제 밥을 먹어요?: Bao giờ chúng ta ăn cơm?
가서않으세요: Ngồi ăn thôi nào.
물을마십시오: Mời bạn uống nước.
Với những từ vựng Hàn Quốc về món ăn phổ biến và các câu nói thông dụng khi ăn, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng các bạn cảm thấy thú vị và làm giàu vốn từ vựng tiếng Hàn cho mình.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 5026
Tháng hiện tại : 5026
Tổng lượt truy cập : 20375538