Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp

Thứ tư - 29/11/2017 04:05
Hôm nay hãy cùng Hàn ngữ SOFL học thêm từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp nhé.

 

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp

 

은행원: Nhân viên ngân hàng

선생님: Giáo viên

의사: Bác sĩ

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

주부: Nội trợ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

영화배우: Diễn viên điện ảnh

가수: ca sỹ

유모: bảo mẫu

군인: bộ đội

경찰관: cảnh sát

교통 경찰관: cảnh sát giao thông

선수: cầu thủ

국가주석: chủ tịch nước

공증인: công chứng viên

감독: đạo diễn

요리사: đầu bếp

가정교사: gia sư

회장: tổng giám đốc

사장: giám đốc

부장: phó giám đốc

과장: quản đốc

팀장: trưởng nhóm

교수: giáo sư

교장: hiệu trưởng

화가: hoạ sĩ

학생: học sinh

안내원: hướng dẫn viên

산림감시원: kiểm lâm

택시 기사: người lái taxi

변호사: luật sư

판매원: nhân viên bán hàng

진행자 : người dẫn chương trình

문지기: người gác cổng

가정부,집사: người giúp việc

모델: người mẫu

과학자: khoa học gia

문학가: nhà văn

경비원: nhân viên bảo vệ

우체국사무원: nhân viên bưu điện

여행사직원: nhân viên công ty du lịch

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

회계원: nhân viên kế toán

 

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

 

부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản

은행원: nhân viên ngân hàng

접수원: nhân viên tiếp tân

상담원: nhân viên tư vấn

사진작가: nhiếp ảnh gia

농부: nông dân

어부: ngư dân

비행기조종사: phi công

기자: phóng viên, nhà báo

대학생: sinh viên

작가: tác giả

운전사: tài xế

이발사: thợ cắt tóc

사진사: thợ chụp ảnh

전기기사: thợ điện

인쇄공: thợ in

보석상인: thợ kim hoàn

안경사: thợ kính mắt

제빵사: thợ làm bánh

재단사: thợ may

갱내부: thợ mỏ

목수: thợ mộc

페인트공: thợ sơn

수리자: thợ sửa chữa

정비사: thợ sửa máy

미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…

통역사: người thông dịch

비서: thư kí

총리: thủ tướng

선장: thuyền trưởng

박사: tiến sĩ

선수: cầu thủ

간호사: y tá

대통령: tổng thống

연예인: nghệ sĩ

번역가: biên dịch viên

석사: thạc sĩ

박사: tiến sĩ

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp , ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Hàn nhé. Chúc các bạn học tốt.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 3917

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3954

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20486139

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00