Từ vựng trong nhà hàng - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Khóa Học Sơ Cấp 2 » Từ Vựng

Từ vựng trong nhà hàng

Thứ bảy - 20/06/2015 15:05
Một số từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng, các món ăn Hàn Quốc và các từ vựng liên quan đến giao tiếp khi ăn uống tại Hàn Quốc.
Từ vựng trong nhà hàng

Từ vựng trong nhà hàng

Nếu bạn có dịp đến thăm đất nước Kim Chi thì có lẽ không thể bỏ qua việc thưởng thức văn hóa ẩm thực Hàn Quốc. Chỉ qua các bộ phim Hàn Quốc chúng ta cũng thấy rằng ở Hàn có rất nhiều hệ thống chuỗi nhà hàng từ bình dân đến cao cấp, các quán ăn vặt vỉa hè hay các quán rượu đêm cũng rất được ưa chuộng. Nhìn chung Hàn Quốc có một nền văn hóa ẩm thực đa dạng, phong phúc, sặc sỡ khiến ai nhìn thấy cũng mê mẩn.
 
 Từ vựng trong nhà hàng
 
Để có thể dễ dàng hơn khi đi ăn tại Hàn Quốc, bạn cần trang bị cho mình một vốn từ vựng cần thiết về nhà hàng. Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn đã được tổng hợp và trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ với các bạn nhé. Còn nếu bạn có năng khiếu với việc nấu nước thì các từ vựng tiếng Hàn về hoạt động nấu nướng sẽ giúp các bạn rất nhiều đó.
 
Một số từ vựng tiếng Hàn về nhà hàng
 
1 : 식당—– quán ăn
2 : 식당에 가다—– đi nhà hàng
3 : 레스토랑—– nhà hàng
4 : 술집—– quán rượu , quầy ba
5 : 아침식사—– cơm sáng
6 : 점심식사—– cơm trưa
7 : 저녁식사—– cơm tối
8 : 저녁식사를하다—– ăn cơm tối
9 : 후식 —– tráng miệng
10 : 주식—– món ăn chính
11 : 음식—– món ăn
12 : 매뉴—– thực đơn
13 : 밥—– cơm
14 : 국—– canh
15 : 쌀—– gạo
16 : 기름—– dầu ăn
17 : 소금—– muối
18 : 설탕—– đường
19 : 고추—– ớt
20 : 간장—– nước mắm
21 : 빵—– bánh
22 : 라면—– mỳ gói
23 : 고기—– thịt
24 : 소고기—– thịt bò
25 : 돼지고기—– thịt heo
26 : 개고기—– hịt chó
27 : 닭고기—– thịt gà
28 : 생선—– cá
29 : 바다생선—– cá biển
30 : 회 —– món gỏi
31 : 생선회—– gỏi cá
32 : 계란—– trứng
33 : 야채—– rau
34 : 토마토—– cà chua
35 : 고구마—– khoai
36 : 감자—– k hoai tây
37 : 양파—– hành tây
38 : 마늘—– tỏi
39 : 두부—– đậu phụ
40 : 녹두—– đậu xanh
41 : 땅콩—– lạc
42 : 과일—– hoa quả
43 : 포도—– nho
44 : 사과—– táo
45 : 배—– lê
46 : 수박—– dưa hấu
47 : 바나나 —– chuối
48 : 오렌지—– cam
 
 Từ vựng trong nhà hàng
Bánh gạo cay được nhiều bạn trẻ Việt yêu mến
 
49 : 소주—– rượu trắng
50 : 술—– rượu
51 : 영주—– rượu ngoại
52 : 약주—– rượu thuốc
53 : 맥주—– bia
54 : 안주—– đồ nhắm
55 : 주스—– nước ngọt ,
56 : 콜라—– cô ca
57 : 우유—– sữa
58 : 커피—– cà fê
59 : 잔—– ly , chén
60 : 그릇—– bát đĩa
61 : 젓가락—– rác thìa
62 : 숫가락—– thìa
63 : 전기밥솥—– nồi cơm điện
64 : 주전자—– ấm điện
65 : 가스레인지—– bếp ga
66 : 김치—– kim chi
67 : 불고기 —– thịt nướng
68 : 삼계탕—– gà hầm sâm
69 : 반찬—– thức ăn
70 : 영양—– ding dưỡng
71 : 전통음식—– món ăn truyền thống
72 : 양식—– món tây , món âu
73 : 한식—– món ăn Hàn Quốc
74 : 맛있다—– ngon
75 : 맛없다—– không ngon
76 : 먹어보다—– ăn thử
77 : 맵다 —– cay
78 : 짜다 —– mặn
79 : 달다—– ngọt
80 : 쓰다—– đắng
81 : 싱겁다—– nhạt
82 : 요리사—– đầu bếp
83 : 주방장—– bếp trưởng
84 : 식사접대하다—– mời cơm
85 : 요리사 :—– đầu bếp
86 : 웨이트리스 —– bồi bàn
87 : 케첩 —– Nước xốt
88 : 웨이터—– bồi bàn nam
89 : 앞치마 —– Cái tạp dề
90 : 메뉴 —– Thực đơn
91 : 높은의자 —– ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
92 : 빨대 —– ống hút
93 : 청량음료—– nước giải khát
94 : 주크박스 —– Máy hát tự động
95 : 설탕 ( 봉지 )—– Đường gói
96 : 수표 —– ngân phiếu
97 : 차 —– trà
98 : 샌드위치 —– Bánh sandwich
99 : 크르크마개뽑는기구 —– Cái mở nút chai
100 : 코르크마개 —– Nút chai
101 : 포도주 —– Rượu vang
102 : 바텐더 —– Nhân viên pha chế
103 : 술집 / 바 —– Quầy bán rượu
104 : 파이프 —– Tẩu thuốc
105 : 코스터—– Cái lót cốc
106 : 성냥—– Diêm
107 : 재떨이 —– Cái gạt tàn
108 : 라이터 —– Cái bật lửa
109 : 담배 —– Thuốc lá
110 : 캌테일바의웨이트리스 —– nữ phục vụ rượu
111 : 쟁반 —– Cái khay
112 : 먹다 —– Ăn
113 : 마시다—– Uống
114 : 차려주다 —– Phục vụ
115 : 요리하다 —– Nấu ăn
116 : 주문하다 —– Gọi món
117 : 상을차리다 —– Dọn dẹp bàn ăn
118 : 지불하다 —– Thanh toán
119 : 식탁을차리다 —– Bày băn ăn
120 : 주다 —– Đưa cho
121 : 받다 —– Nhận
122 : 바르다 —– Phết
123 : 잡다 —– Cầm lấy
124 : 켜다 —– Đốt , thắp
125 : 태우다 —– Làm cháy, làm khê
126 : 영수증 —– hóa đơn
127 : 지불하다—– trả tiền
128 : 계산하다 —– thanh toán ,tính toán
 
 
Các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề khác cũng được chia sẻ hàng ngày tại trung tâm tiếng Hàn SOFL, các bạn chú ý theo dõi để không bị bỏ xót chủ đề nào nhé!
 
Thông tin được cung cấp bởi
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
 
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
 
Website: http://hoctienghanquoc.org/

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 16


    Hôm nayHôm nay : 1923

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1976

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19494187

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00