Chùm từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Mẹ và Bé sẽ cực hữu dụng và cần thiết với các cô dâu Việt đang sinh sống tại Hàn Quốc. Ngoài những từ vựng trong quá trình mang thai, bạn còn học thêm các từ vựng khi chăm sóc con nhỏ.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Mẹ và Bé của trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tập trung vào những từ hay gặp nhất dành cho các bà bầu ở Hàn Quốc. Bài viết này đặc biệt thích hợp với những cô dâu Việt, đã - đang và sẽ làm mẹ trong thời gian tới.
1. Từ vựng về mang thai
임산부: bà bầu
산부인과: khoa sản
임신하다: mang bầu
일반혈액검사 kiểm tra máu thông thường
혈액형검사:kiểm tra nhóm máu
간염검사: kiểm tra viêm gan
소변검사: kiểm tra nước tiểu
초음파검사: siêu âm
임신초기: mang bầu thời kỳ đầu
임신중기: ....thời kỳ giữa
임신말기:.....thời kỳ cuối
빈뇨: hay đi tiểu
입덧: nghén
어지럼증: chóng mặt
손과팔의 부종: phù chân tay
다리경련: chân co giật
속쓰림: khó thở
변비: táo bón
치질; kiết lị
빈혈: thiếu máu
살트임: nất da, rạn da
임신중독증: trúng độc khi mang thai
유산: sẩy thai
양수: nước ối
양수파열: vỡ nước ối
태아: thai nhi
태교: giáo dục thai nhi
2. Từ vựng về đồ dùng
기저귀 : bỉm
면기저귀: tã, lót
내복: áo mặc trong
이불: chăn
베게: gối
애기욕조: chậu tắm
큰 타월:khăn tắm to
아기오일: dầu thoa
아기 비누: xà bông
아기 삼푸: dầu gội trẻ em
면봉: bông ngoáy tai
체온계: dụng cụ đo nhiệt độ
가습기: máy điều hòa độ ẩm
젖병: bình sữa
소독기: máy khử trùng
분유: sữa bột
손싸기: bao tay
양말: tất
모자: mũ
아기 신발: dép trẻ em
유축기: máy vắt sữa
유모차: xe đẩy
턱밭이: yếm
손수건: khăn tay
파우더: phấn rôm trẻ em
Học thêm các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề khác mà trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp tại Từ vựng tiếng Hàn! Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/