Các từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực văn phòng, thích hợp cho các bạn làm công việc hành chính bao gồm các thuật ngữ hành chính, các chức vụ, bộ phận, thiết bị văn phòng...
Các kinh nghiệm, các
cách học từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất đó là học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề. Để dễ theo dõi và học một cách có hệ thống, trung tâm tiếng hàn SOFL phân chia các từ vựng thành các chủ đề thông dụng và được cập nhật tại các box
Tiếng hàn nhập môn, sơ cấp 1, sơ cấp 2...
Các bạn quan tâm theo dõi thêm nhiều chủ đề hơn tại các box từ vựng tiếng Hàn nhé.
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng hàn về văn phòng, công ty theo yêu cầu của đọc giả website có email (quangtranxxxx@gmail.com) gửi đến trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc bạn luôn học tốt và trau dồi được nhiều vốn từ vựng hơn nữa.
Cách học từ mới hiệu quả từ trung tâm tiếng Hàn .
1 : 사무실—– văn phòng
2 : 경리부—–bộ phận kế toán
3 : 관리부—–bộ phận quản lý
4 : 무역부—– bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부—– bộ phận hành chính
6 : 업무부—– bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부—– bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터—– máy vi tính
9 : 복사기—– máy photocoppy
10 : 팩스기—– máy fax
11 : 전화기—– điện thoại
12 : 프린터기—– máy in
13 : 계산기—– máy tính
14 : 장부—– sổ sách
15 : 기록하다—– vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호—– sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 —– chìa khóa
18 : 여권—– hộ chiếu
19 : 외국인등록증—– thẻ người nước ngoài
20 : 백지—– giấy trắng
21 : 월급—– lương
22 : 출급카드—– thẻ chấm công
23 : 보너스 —– tiền thưởng
24 : 월급명세서—–bảng lương
25 : 기 본월급—– lương cơ bản
26 : 잔업수당—– tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당—– tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당—– tiền làm đêm
29 : 유해수당 —– tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금—– tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날—– ngày trả lương
32 : 공제—– khoản trừ
33 : 의료보험료—– phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드—– thẻ bảo hiểm
35 : 공장—– nhà máy / công xưởng
36 : 사장—– giám đốc
37 : 사모님—– bà chủ
38 : 부사장—– phó giám đốc
39 : 이사—– phó giám đốc
40 : 공장장—– quản đốc
41 : 부장—– trưởng phòng
42 : 과장—– trưởng chuyền
43 : 대리—–phó chuyền
44 : 반장—– trưởng ca
45 : 비서—- thư ký
46 : 관리자—– người quản lý
47 : 기사—– kỹ sư
48 : 운전기사—– lái xe
49 : 근로자—– người lao động
50 : 외국인근로자—– lao động nước ngoài
51 : 연수생—– tu nghiệp sinh
52 : 불법자—– người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨—– ông bảo vệ
54 : 식당아주머니—– bà nấu ăn
55 : 청소아주머니—– bà dọn vệ sinh
56 : 일—– công việc
57 : 일을하다—– làm việc
58 : 주간 —– ca ngày
59 : 야간 —– ca đêm
60 : 이교대 —– hai ca
61 : 잔업—– làm thêm
62 : 주간근무—– làm ngày
63 : 야간근무—– làm đêm
64 : 휴식—– nghỉ ngơi
65 : 출근하다—– đi làm
66 : 퇴근하다—– tan ca
67 : 결근—– nghỉ việc
68 : 모단결근—– không lí do
70 : 일을시작하다—– bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다—– kết thúc công việc
72 : 퇴사하다—– thôi việc
73 : 근무처—– làm việc
74 : 근무시간 —– thời gian làm việc
75 : 수량 —– số lượng
76 : 품질—– chất lượng
77 : 작업량—– công việc
78 : 부서—– bộ phận
79 : 안전모—– mũ an toàn
80 : 공구—– công cụ
81 : 작업복—– áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑—– găng tay
83 : 기계—– máy móc
84 : 제폼—– sản phẩm
85: 부품—– phụ tùng
86: 원자재—– nguyên phụ kiện
87 : 불량품—– hàng hư
88: 수출품—– hàng xuất khẩu
89 : 내수품—– hàng tiêu dùng nội địa
90 : 재고품—– hàng tồn kho
Các bạn có thể gửi yêu cầu về
bài học tiếng Hàn đến
trung tâm tiếng Hàn SOFL thông qua các kênh facebook, gmail, hotline ... nhé.
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/