Nếu như từ vựng về trái cây đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ giúp các bạn học tốt hơn thì trung tâm lại tiếp tục gửi đến bạn đọc 40 từ vựng tiếng Hàn về các loại rau củ.
Rau củ Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú. Chính điều này đã làm nên những nét đặc trưng trong ẩm thực Hàn Quốc, là yếu tố tạo nên các món ăn Hàn Quốc rất hấp dẫn.
Có những loại rau củ mà Việt Nam chúng ta có nhưng Hàn Quốc không có và ngược lại. Hãy cùng
trung tâm tiếng Hàn SOFL học
40 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề rau củ mà người Hàn Quốc thường sử dụng nhé :
1. 당근: cà rốt
2. 청경채: cải chíp
3. 호박: bí ngô (bí đỏ)
4. 애호박: bí ngô bao tử
5. 겨자잎: lá mù tạt
6. 가지: cà tím
7. 고추: Ớt
8. 무: củ cải
9. 피망: Ớt Đà Lạt (ớt ngọt)
10. 생강: gừng
11. 마늘: tỏi
12. 고구마: khoai lang
13. 감자: khoai tây
14. 양파: hành tây
15. 치커리: rau diếp xoăn
16. 케일: cải xoăn
17. 방울토마토: cà chua bao tử
18. 상추: rau diếp
19. 대파: tỏi tây
20. 쪽파: hành hoa
21. 배추: cải thảo
22. 양배추: bắp cải
23. 파: hành
24. 버섯: nấm
25. 샐러리: cần tây
26. 콩나물: giá đỗ
27. 쑥갓: cải cúc
28. 파슬리: rau mùi tây
29. 콜리프라워 (꽃양배추): hoa lơ
30. 미나리: rau cần
31. 피망: ớt xanh
32. 양상추: xà lách
33. 적경 치커리: rau diếp xoăn
34. 양송이버섯: nấm tây
35. 적채: bắp cải tím
36. 시금치: rau bina
37. 래디시: củ cải (đỏ)
38. 무말랭이: củ cải khô
39. 숙주나물: giá đỗ xanh
40. 깻잎: Lá vừng
Học thêm các từ vựng tiếng Hàn về trái cây thông dụng nhất! Nếu muốn học từ vựng tiếng Hàn nhớ nhanh và lâu, hãy tham khảo và thực hành các phương pháp học mà trung tâm đã gợi ý nhé! Chúc các bạn thành công!
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/