Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng hàn về chủ đề nghề nghiệp
Thứ năm - 02/02/2017 20:44Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Bí quyết học từ vựng tiếng hàn
Nếu bạn theo học theo bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp cho người mới bắt đầu” thì chắc hẳn sẽ không lạ gì khi làm quen dần với từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp từ những từ đơn giản nhất. Bạn hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tham khảo thêm những ngành nghề dưới đây để trau dồi và nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình nhé.
1 유모 bảo mẫu
2 의사 bác sĩ
3 군인 bộ đội
4 웨이트리스 bồi bàn nữ
5 웨이터 bồi bàn nam
6 가수 ca sỹ
7 경찰서 đồn cảnh sát
8 경찰관 sĩ quan cảnh sát
9 교통 경찰관 cảnh sát giao thông
10 국가주석 chủ tịch nước
11 선수 cầu thủ
12 공무원 nhân viên công chức
13 노동자 người lao động
14 공증인 công chứng viên
15 감독 đạo diễn
16 배우, 연주자 diễn viên
17 요리사 đầu bếp
18 약사 dược sĩ
19 가정교사 gia sư
20 팀장 trưởng nhóm
21 과장 quản đốc (sau phó giám đốc)
22 부장 phó giám đốc
23 사장 giám đốc
24 회장 tổng giám đốc
25 선생님 giáo viên
26 교수 giáo sư
27 화가 hoạ sĩ
28 교장 hiệu trưởng
29 고등학생 họ sinh cấp 3
30 중학생 học sinh cấp 2
31 초등학생 học sinh cấp 1
32 학생 học sinh
33 산림감시원 kiểm lâm
34 안내원 hướng dẫn viên
35 택시 기사 người lái taxi
36 변호사 luật sư
37 판매원 nhân viên bán hàng
38 컴퓨터프로그래머 lập trình viên máy tính
39 진행자 (엠씨,사회자) người dẫn chương trình
40 가정부,집사 người giúp việc
41 문지기 người gác cổng
42 모델 người mẫu
43 문학가 nhà văn
44 과학자 khoa học gia
45 악단장 nhạc trưởng
46 우체국사무원 nhân viên bưu điện
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
47 경비원 nhân viên bảo vệ
48 여행사직원 nhân viên công ty du lịch
49 배달원 nhân viên chuyển hàng
50 기상요원 nhân viên dự báo thời tiết
51 회계원 nhân viên kế toán
52 은행원 nhân viên ngân hàng
53 부동산중개인 nhân viên môi giới bất động sản
54 접수원 nhân viên tiếp tân
56 사진작가 nhiếp ảnh gia
57 상담원 nhân viên tư vấn
58 어부 ngư dân
59 농부 nông dân
60 기자 phóng viên, nhà báo
61 비행기조종사 phi công
62 공장장 quản đốc
63 대학생 sinh viên
64 파출부 quản gia
65 작가 tác giả
66 이발사 thợ cắt tóc
67 운전사 tài xế
68 꽃장수 thợ chăm sóc hoa
69 전기기사 thợ điện
70 사진사 thợ chụp ảnh
71 인쇄공 thợ in
72 안경사 thợ kính mắt
73 보석상인 thợ kim hoàn
74 제빵사 thợ làm bánh
75 재단사 thợ may
76 원예가[사], 정원사 thợ làm vườn
77 갱내부 thợ mỏ
78 페인트공 thợ sơn
79 목수 thợ mộc
80 정비사 thợ sửa máy
81 수리자 thợ sửa chữa
82 배관공 thợ sửa ống nước
83 통역사 người thông dịch
84 미용사 thợ làm tóc, vẽ móng tay…
85 비서 thư kí
86 선장 thuyền trưởng
87 총리 thủ tướng
88 박사 tiến sĩ
89 선수 cầu thủ
90 대통령 tổng thống
91 간호사 y tá
92 국회회원 thành viên quốc hội
93 번역가 biên dịch viên
94 연예인 nghệ sĩ
95 유학생 du học sinh
96 박사 tiến sĩ
97 석사 thạc sĩ
98 연수생 tu nghiệp sinh
99 철근공 thợ sắt
100 작곡가 nhạc sĩ
Từ vựng tiếng Hàn khá nhiều nhưng không quá khó để học thuộc và ghi nhớ như tiếng Trung, tiếng Nhật. Nếu bạn chưa có phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả, bạn có thể tham khảo tại trên trang của trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn thành công!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
25
Hôm nay :
43
Tháng hiện tại
: 1322
Tổng lượt truy cập : 21726499