Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Danh từ 의 và cách phát âm từ có “의”
Thứ ba - 13/01/2015 02:08Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
DANH TỪ 의
Danh từ 의 là trợ từ chỉ sở hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sở hữu, có nghĩa: thuộc về, của.
CẤU TRÚC:
동생 + 의 = 동생의 ( của em )
나 + 의 = 나의 (của tôi )
LƯU Ý:
với sở hữu cách của các đại từ như 나, 너,저 có thể rút gọn:
나의 = 내: 나의 동생 = 내동생
너의 = 네: 너의 애인 = 네애인
저의 = 제: 저의 친구 = 제친구
VÍ DỤ:
이건 누구의 차 입니까?
Xe này là của ai?
제 이름은 타오 입니다
Tôi tên là Thảo.
베트남의 날씨는 어떻습니까?
Thời tiết Việt Nam như thế nào?
이제부터는 과일의 게절 입니다.
Từ bây giờ là mùa của hoa quả
희망, 희생, …thì âm “ㅢ/ưi” ở đây chúng ta đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
희망 -> [히망](Hi mang)
희생 -> [히생](Hi Seng)
동의, 주의, 무늬…thì âm “ㅢ/ưi” ở đây chúng ta cũng đọc là “이/i”
Cách đọc lần lượt là:
무늬 -> [무니] (Mu Ni)
경희 -> [경히] (Kyung Hi)
동의 -> [동이] (Dong I)
주의 -> [주이] (Chu I)
의사, 의학, 의자…thì sẽ đọc là “의/ưi”(giữ nguyên không thay đổi)
Cách đọc lần lượt là:
의사 -> 의사(Ưi Sa)
의학 -> 의학(Ưi Hak)
의자 -> 의자(Ưi Cha)
우리의 나라, hung 씨의 친구…thì chúng ta đọc “의“ở đây là “에/ê”
Cách đọc lần lượt là:
우리의 나라 -> [우리에 나라](Uri ê nara)
Hung씨의 친구 -> [hung 씨에 친구](Hung ssi ê Chinku)
Học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả với trung tâm ngoại ngữ Sofl !
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 3640
Tháng hiện tại : 3677
Tổng lượt truy cập : 20485862