Bài 1: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng hàn - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Ngữ Pháp

Bài 1: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng hàn

Thứ tư - 19/11/2014 05:14
Nguyên âm và phụ âm cho người mới bắt đầu học tiếng hàn. Các bài học cơ bản cho các bạn tự học tiếng Hàn tại nhà.

 

Nguyên âm và phụ âm cơ bản trong tiếng hàn

Nguyên âm và phụ âm cơ bản trong tiếng hàn

 

Bài học đầu tiên trong chương trình học tiếng Hàn sơ cấp là học về bảng chữ cái, cách viết chữ. Mỗi loại ngôn ngữ lại có bảng chữ cái khác nhau. Dưới đây là bảng chữ cái và cách đọc của tiếng Hàn. Các bạn hãy học thuộc lòng bảng chữ cái để có thể tiếp tục các bài học tiếng hàn tiếp theo nhé.

 

 I. Nguyên Âm Cơ Bản của Tiếng Hàn:

 

Nguyên âm

Tên nguyên âm

(phiên âm quốc tế)

Cách đọc

Ghi chú

아 /a, ah/

A

Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng

어 /eo/

O

Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt

오 /o/

Ô

Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt

우 /u, oo/

U

Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài

으 /eu/

Ư

Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt

이 /ee/

I

Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

 

II. Phụ Âm Cơ Bản của Tiếng Hàn:

 

Phụ âm

Tên chữ cái

Âm tương ứng

Ghi chú

이응 /i-eung/

NG

Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết
Tương ứng NG khi đứng vị trí cuối từ ( patchim)

기역 /ghi- yeok/

K,G

nằm khoảng giữa âm tiết k và g

니은 /ni-eun/

N

Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt

디귿 /di-geut/

T,Đ

nằm khoảng giữa âm tiết t và đ

리을 /li-eul/

L, R

Thường thì đứng đầu là r
đứng cuối là L

Chương trình học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

 

III. Âm Tiết Trong Tiếng Hàn :

 

 

/a/

/o/

/ô/

/u/

/ư/

/i/

/ka/

/ko/

/kô/

/ku/

/kư/

/ki/

/na/

/no/

/nô/

/nu/

/nư/

/ni/

/ta/

/to/

/tô/

/tu/

/tư/

/ti/

/ra/

/ro/

/rô/

/ru/

/rư/

/ri/

 

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:

 

Bây giờ các bạn hãy luyện tập các từ tiếng Hàn cơ bản sau:

/i/

/ô/

아가

/a- ka/

아이

/a- i/

오이

/ô-i/

가구

/ka- ku/

구두

/ku-tu/

거리

/ko-ri/

고기

/kô-ki   /

 

/na/

/no/

나라

/na-ra/

나이

/na-i/

누나

/nu - na/

다리

/ta-ri/

도로

/dô- rô/

 

 

 

라디오

/ra-di-ô/

오리

/ô- ri/

우리

/u-ri/

기러기

/ki-ro-ki/

 

Hãy chăm chỉ luyện tập để có thể tự học tiếng Hàn tốt nhất. Nếu có khó khăn gì trong quá trình phát âm, hãy comment bên dưới để được giải đáp chi tiết nhé.

Những tin mới hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 17


    Hôm nayHôm nay : 1446

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1499

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19493710

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00