Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Top 10 câu tục ngữ giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhất
Thứ tư - 09/08/2017 23:05Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Giao tiếp tiếng Hàn thông dụng hằng ngày
1. 금이 가다. Nghĩa đen là Bị rạn nứt: ám chỉ mối quan hệ trở nên lỏng lẻo hay bị thay đổi theo một chiều hướng khác
Ví dụ: Tình bạn bị rạn nứt
우정에 금이 가다
2. 손을 잡다
1) 서로 힘을 합하여 함께 일하다. Có nghĩa là “Hợp sức với nhau cùng làm việc”
Ví dụ:
Hai công ty chỉ cần bắt tay hợp tác với nhau thì sẽ trở thành một tập đoàn lớn nhất trong nước
두 회사가 손잡기만 한다면 국내 제일의 기업이 될 것이다
2) 손과 손을 마주 잡다. Có nghĩa là “Tay trong tay”
Chú rể và cô dâu tay trong tay đi giữa các quan khách
사랑과 신부는 손잡고 축하객들 사이로 행진했다
3. 등을 돌리다. Có nghĩa là “Quay lưng, trở mặt” ám chỉ việc tẩy chay, cắt đứt mối quan hệ của một người với tập thể hoặc người mà họ đã từng gắn bó
Ví dụ: Ngay cả người bạn này cũng đã quay lưng lại với tôi rồi.
이 친구마저 저에게 등을 돌리네요
4. 꼬리를 물다. = Nối đuôi nhau
Ví dụ: Tin đồn nối đuôi nhau đã lan truyền khắp xóm làng
풍문은 꼬리에 꼬리를 물고 인근 사방에 전파되었다
5. 불을 보듯 뻔하다. = Rõ như ban ngày: Chỉ sự việc xảy ra mà không phải nghi ngờ, rõ ràng và minh bạch
Ví dụ: Chẳng học hành gì thì thi rớt là chuyện rõ như ban ngày
그렇게 공부를 안 하니 시험에 떨어질 것이 불 보듯 뻔하다
6. 한 술 더 뜨다: Chất thêm một muỗng nữa ám chỉ với một việc vốn đã không được tốt đẹp mà lại còn có hành động không thích hợp và lố bịch nữa thì sẽ khiến sự việc tồi tệ thêm một bậc, hiểu đơn giản là Đổ dầu vào lửa
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Ví dụ: Anh ta không hề tỏ thái độ ăn năn hối lỗi lại còn đổ thêm dầu vô lửa, điều đó làm tôi rất là giận
그는 미안한 기색은커녕 한술 더 떠서 도리어 내게 화를 내는 것이었다
7. 이미 엎지른 물: Việc đã làm không thể sửa chữa lại được,= Bát nước đã đổ đi không thể hốt lại được
8. 뿌리를 뽑다:Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
Ví dụ: Hãy nhổ cỏ tận gốc những thói xấu trong sinh hoạt
부정부패를 뿌리 뽑자
9. 못을 박다 Đóng đinh
1) 어떤 사실을 꼿 집어 분명하게 하다. Chắc như đinh đóng cột
Ví dụ: Cô ấy nói một lời chắc như đinh đóng cột, đó là không thể làm công việc lần này
그녀는 이번 일을 할 수 없다고 한다디로 못을 박아 이야기하였다
1) 다른 사람에게 원통한 생각을 마음속 깊이 맺히게 하다. làm cho người khác đau buồn và hối tiếc sâu sắc trong lòng
Ví dụ: Anh ta là đứa con bất hiếu đã khiến cho ba mẹ đau lòng
그는 부모님 가슴에 못을 박는 불효를 저질렀다
10. 발등의 불을 끄다: giải quyết hay xử lý việc khó khăn và khẩn cấp cận kề trước mắt
Ví dụ: Anh ấy chẳng còn tâm trí để mà giải quyết những khó khăn cấp bách của bản thân
그는 지금 자기 발등의 불을 끄는 데 정신이 없다
Trên đây là 10 câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhất mà người bản xứ hay sử dụng. Để có thêm những kiến thức về từ vựng, mẫu câu cơ bản, các bạn có thể tìm hiểu thêm tại góc chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày của Trung tâm tiếng Hàn SOFL. Chúc các bạn học tập tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
0
Hôm nay :
67
Tháng hiện tại
: 2395
Tổng lượt truy cập : 21490904