Các câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng và các từ vựng chuyên ngành ở bệnh viện sẽ giúp mọi người thuận tiện hơn khi đến bệnh viện. Đặc biệt là những học tiếng hàn đang sinh sống tại Hàn Quốc.
Với mỗi chủ đề tiếng Hàn giao tiếp, trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ các các mẫu câu thông dụng nhất giúp các bạn vận dụng trực tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Bằng cách này, người học sẽ dễ dàng tiếp thu kiến thức và ghi nhớ lâu hơn bởi được thực hành thực tế chứ không học vẹt. Cùng với đó, kết hợp củng cố từ vựng và ngữ pháp với học tiếng Hàn giao tiếp sẽ thúc đẩy việc học giao tiếp có hiệu quả hơn.
Sau đây,
trung tâm tiếng Hàn SOFL tiếp tục hướng dẫn bạn đọc các
mẫu câu và từ vựng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng ở bệnh viện. Hi vọng các bạn sẽ có thể vận dụng đúng hoàn cảnh và dễ dàng, thuận lợi hơn.
1. Hãy gọi bác sỹ 의사를 불러 주세요
2. Bạn đau ở đâu mà đến đây? 어디가 아파서 오셨습니까?
3. Đau ở chỗ này sao? 어디가 아프십니까?
4. Bạn đau ở đâu vậy? 어디가 아프세요?
5. Chính xác là đau ở đâu? 정확히 어느 곳이 아프세요?
6. Triệu chứng của bạn như thế nào? 증상이 어떻습니까?
7. Tôi có thể làm gì giúp bạn? 뭘 도와 드릴까요?
8. Bạn còn bị thương chỗ nào khác không? 그밖에 또 아픈 곳이 있습니까?
9. Bị từ bao giờ thế? 언제 그랬습니까?
10. Bạn bắt đầu đau từ lúc nào? 언제부터 아프셨습니까?
11. Tôi thấy không khỏe 몸이 안 좋습니다
12. Tôi thấy ốm yếu 몸이 나른합니다
13. Tôi thấy chóng mặt 현기증이 납니다
14. Tôi không thấy ngon miệng 식욕이 없습니다
15. Đêm tôi không ngủ được. 밤에 잠이 안 옵니다
16. Để tôi xem cho bạn. 검진해 봅시다
17. Để tôi đo nhiệt độ xem 체온을 재보겠습니다
18. Để tôi đo huyết áp. 혈압을 재겠습니다
19. Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn 목을 검사해 보겠습니다
20. Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi. 주사 한 대 놓겠습니다
21. Giờ tôi rất đau 저 지금 많이 아파요
22. Tôi đau bụng 배 아파요
23. Tôi đau họng 목 아파요
24. Tôi đau đầu 머리 아파요/두통이 있어요
25. Tôi đau lưng 허리 아파요
26. Tôi bị sốt 열이 있어요
27. Bạn phải phẫu thuật 수술해야 돼요
28. Nhắc lại cho tôi với 다시 말해 주세요
Phần 2 : Các chứng bệnh thông thường hay gặp ở bệnh viện
1.복통: đau bụng
2.치통: đau răng
3.호흡이 곤란하다: khó thở
4.기침하다: ho
5.눈병: đau mắt
6.폐병: bệnh phổi
7.열이 높다: sốt cao
8.미열이 있다: bị sốt nhẹ
9.감기에 걸리다: bị cảm
10.패곤하다: mệt
11.천식: suyễn
12.백일해: ho gà
13.설사: tiêu chảy
14.변비: táo bón
15.잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ
16.피가나다: chảy máu
17.코가 막히다: ngạt mũi
18.콧물이 흐르다: chảy nước mũi
19.토할 것 같다: nôn
20.숨이 다쁘다: khó thở
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/