Các giới từ thông dụng diễn tả vị trí trong tiếng Hàn, phân loại giới từ, cách sử dụng cũng như vị trí của giới từ trong câu tiếng Hàn Quốc là kiến thức ngữ pháp cơ bản bắt buộc bạn phải nắm chắc.
Định nghĩa về giới từ : Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu.Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Hàn nói riêng.
Các giới từ thông dụng trong tiếng Hàn cũng có nhiều loại, trong đó có cả các trường hợp đặc biệt, gây nhầm lẫn cho người học. Để giúp các bạn
học ngữ pháp tiếng Hàn Quốc nắm rõ hơn về các giới từ thông dụng,
trung tâm tiếng hàn SOFL sẽ phân loại các giới từ theo cấp độ, để các bạn tiện theo dõi.
Dưới đây là các giới từ chỉ vị trí -위치 thông dụng nhất trong tiếng Hàn, đã được thêm 에 để diễn tả vị trí- 위치 của chủ từ trong câu tiếng Hàn:
1.위에 [wi-ê]
Ở trên
2. 밑에 / 아래에 [mit-ê / a-re-ê]
Ở dưới
3. 옆에 [yop-ê]
Bên cạnh
4.사이에 [sa-i-ê]
Ở giữa
5.안에 [an-ê]
Bên trong
6. 밖에 [bakk-ê]
Bên ngoài
7.앞에 [ap-ê]
Phía trước
8.뒤에 [twi-ê]
Đằng sau
9.건너편에 / 맞은편에 / 반대편에 [kon-no-pyon-ê/ ma-chưn-pyon-ê/ ban-dae-pyon-ê]
Phía đối diện
10.근처에 [kưn-cho-ê]
Gần
11. 왼쪽 [wên-chok]
Bên trái
12.오른쪽 [Ô-rưn-Chok]
Bên phải
Trên đó là 12 giới từ thông dụng trong tiếng Hàn, được sử dụng để diễn tả vị trí - 위치 . Giờ thì các bạn đã xác định rõ các vị trí ở bước hình này rồi đúng không?
Ví dụ:
공책이 책상 위에 있어요.
Quyển vở ở trên bàn.
냉장고 안에 없습니다.
Không có trong tủ lạnh.
병원 옆에 있어요.
Nó ở phía trước bệnh viện.
Cùng đặt câu với bức hình phía trên nhé!
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/
Nguồn : Các giới từ thông dụng