Bài 5: Hôm nay thời tiết như thế nào - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Khóa Học Sơ Cấp 1

Bài 5: Hôm nay thời tiết như thế nào?

Thứ sáu - 19/12/2014 11:23
Hôm nay trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến bạn bài học về thời tiết, cùng theo dõi nhé:

 

 Bài 5 : Hôm nay thời tiết như thế nào?

초급 5 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?

 

I. Hội thoại (회화:

A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?

B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt

A : 덥습니까? Có nóng không?

B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng

A : 춥습니까? Có lạnh không?

B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다.

Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp

A : 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까?

Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?

 

II. Từ vựng (단어):

오늘 : hôm nay                                                      날씨 : thời tiết

어떻다 : như thế nào                                             좋다 : tốt

덥다 : nóng                                                            춥다 : lạnh

따뜻하다 : ấm áp                                                  요즈음 : dạo này

나쁘다 : xấu                                                           비 : mưa

눈 : tuyết                                                                 잘 : tốt, giỏi

맞다 : đúng                                                             그림 : bức tranh

고르다 : lụa chọn

 

III. Phát âm (발음) :

어떻습니까 [어떠씀니까]                                         따뜻합니다 [따뜨탐니다]

좋습니다 [조씀니다]

 

IV. Ngữ pháp (문법):

1. N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 => Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, trang trọng

날씨가 따뜻합니다 => Thời tiết ấm áp

도서관이 좋습니다 => Thư viện thì tốt

교실이 덥습니다 => Lớp học thì nóng

오늘은 날씨가 나쁩니다 => Hôm nay thời tiết xấu

 

2. N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까 ? Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, trang trọng

날씨가 따뜻합니까? => Thời tiết có ấm không ?

날씨가 춥습니까 ? => Thời tiêt có lạnh không ?

이것어 좋습니까 ? => Cái này có tốt không ?

 

3. N이/가 A지 않습니다 => Vĩ tố kết thúc câu phủ định, trang trọng

날씨가 따뜻하지 않습니다 => Thời tiết không ấm áp

날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết không nóng

가방이 좋지 않습니다 => Túi xách không tốt

 

4. N이/가 어떻습니까 ? => N như thế nào ?

날씨가 어떻습니까 ? => Thời tiết như thế nào ?

책이 어떻습니까 ? =>  Sách như thế nào ?

 

5. (N 1은/는)  N2이/가  A~ㅂ니다/습니다

오늘은 날싸가 좋습니다 => Hôm nay thời tiết tốt

오늘은 날씨가 덥습니다 =>Hôm nay thời tiết nóng.

오늘은 날씨가 춥습니까 ? => Hôm nay thới tiết có lạnh không ?

오늘은 날씨가 좋지 않습니다 => Hôm nay thời tiết không tốt.

 

Trên đây là một số điểm cần lưu ý về bài học thời tiết, áp dụng nó trong giao tiếp tiếng Hàn cơ bản ngay nào!
 

Theo: Trung tâm tiếng Hàn SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 14


    Hôm nayHôm nay : 1449

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 1502

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19493713

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00