Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản sử dụng giao tiếp trong nhà hàng
Thứ năm - 18/04/2019 23:41Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Nhà hàng, quán ăn Hàn Quốc nơi tạo điều kiện cho các bạn học giao tiếp hiệu quả. Hệ thống từ vựng tiếng Hàn cơ bản SOFL chia sẻ dưới đây, hy vọng sẽ giúp bạn sử dụng được nhiều hơn trong công việc.
Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề về nhà hàng Hàn quốc
Tại Việt Nam hiện nay có rất nhiều các quán ăn, nhà hàng do người Hàn Quốc mở ra. Không chỉ có sự giao lưu về văn hóa mà đây còn là cơ hội cho các bạn sinh viên đang học tiếng Hàn có thể làm thêm và trau dồi ngoại ngữ cho mình. Vào các nhà hàng 100% món ăn của Hàn Quốc, bạn sẽ bắt gặp những vị khách người Hàn, những người mà bạn có thể nói chuyện và sử dụng các mẫu câu mà mình đã được học.
Nhà hàng Hàn quốc - địa điểm học tiếng Hàn hiệu quả bất ngờ
Làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc được cải thiện về ngôn ngữ và còn có cơ hội trở thành quản lý nếu như tiếng Hàn của bạn tốt. Nhà hàng Hàn Quốc cũng không có quá nhiều các quy luật khắt khe như tại một số các quốc gia khác. Bạn vừa tăng thêm thu nhập cho bản thân, vừa có cơ hội để phát triển, trở thành quản lý hoặc phiên dịch viên.
Để giao tiếp và sử dụng tiếng Hàn trong các nhà hàng, nhiều bạn không bắt đầu bằng việc học đúng theo giáo trình hoặc một quy chuẩn nhất định. Mà quan trọng họ nắm được các thuật ngữ thường dùng như:
Từ vựng về vị trí công việc trong nhà hàng
관리 [ko al-li]: Người quản lý
요리사 [yô-si-sa]: Đầu bếp
주방장 [ju-bang-jang]: Người bếp trưởng
식당 직원[sik-tang jik-won]: Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 [ba-then-đo]: Nhân viên pha chế
출납원 [chul-nap-won]: Nhân viên thu ngân
Trong nhà hàng thì có rất nhiều vị trí khác nhau, nhưng dù là hàng nhỏ hay lớn thì các vị trí như trên cũng được xem là phổ biến nhất mà bạn thường gặp. Bạn cũng có thể làm chung với các vị trí là người Hàn Quốc, vì thế hãy nhớ rõ các danh từ nói về công việc của họ nhé.
Học từ vựng tiếng Hàn cùng niềm vui ăn uống nào !
비빕밥 [bi-bim-bap]: Cơm trộn
회 [huê]: Món gỏi
생선회[seng-son-huê]: Món gỏi cá
쌀국수 [ssal guksu]: Mì, bún
밥 [bap]: Cơm
불고기 [bul-ko-ki]: Món thịt bò xào
삼계탕 [sam-kye-thang]: Món gà hầm sâm
갈비 [kalbi]: Món thịt sườn
국 [kuk]: Canh
된장찌개 [tuên-jang-ji-kê]: Món canh đậu tương
차돌된장찌개 [cha-tol-tuen-jang-ji-ke]: Món canh tương thịt
김치찌개 [kimchi jji-ke]: Món canh kim chi
퍼 [pho]: Phở
김밥 [kimbap]: Cơm cuộn
양념갈비 [yangnyeom kalbi]: Món sườn tẩm gia vị
삼겹살 [sam-gyeop-sal]: Món thịt ba chỉ
Từ vựng tiếng Hàn và đồ uống được ưa thích
음료수 [ưm-nyo-su]: Nước ngọt
소주 [soju]: Rượu soju
포도주 [phô-tô-ju]: Rượu vang
맥주 [mekju]: Bia
칵테일 [khak-the-il]: Cocktail
술 [sul]: Rượu (nói chung)
커피 [kho-phi]: Cà phê
차 [cha]: Trà
주스 [ju-sư]: Nước ép
청량음료 [chong ryang-um-nyo]: Nước giải khát
콜라 [kho-la]: Cola
우유 [u-yu]: Sữa
광천수 [koang-chon-su]: Nước khoáng
Tiếng Hàn và gia vị trong các món ăn ngon
설탕 [sol-thang]: Đường
고추 [kô-chu]: Ớt
소금 [sô-kưm]: Muối
파양념 [pha-yang-nyeom]: Nước chấm pha cùng hành tây
간장 [kan-jang]: Xì dầu
기름 [ki-rưm]: Dầu ăn
고추장 [ko-chu-jang]: Tương ớt
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ bộ từ vựng cơ bản mà bạn nên biết khi làm thêm tại các nhà hàng Hàn Quốc. Mỗi ngày, các bạn chỉ cần dành cho mình 30 phút để học từ vựng. Tích lũy dần dần các bạn sẽ thấy mình tiến bộ rất nhanh.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 37
Tháng hiện tại : 3209
Tổng lượt truy cập : 20485394