Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về pháp luật và trật tự xã hội - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về pháp luật và trật tự xã hội

Thứ năm - 25/04/2019 21:55
Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn hôm nay, các bạn hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu những từ vựng về chủ đề pháp luật và trật tự xã hội nhé! Đây là những danh từ, động từ quan trọng được sử dụng rất nhiều trên các bản tin hay các trang báo.

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn hôm nay, các bạn hãy cùng Hàn Ngữ SOFL tìm hiểu những từ vựng về chủ đề pháp luật và trật tự xã hội nhé! Đây là những danh từ, động từ quan trọng được sử dụng rất nhiều trên các bản tin hay các trang báo.

tu-vung-tieng-han-ve-phap-luat

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về pháp luật

Dưới đây là tổng hợp gần 200 từ vựng tiếng Hàn về pháp luật, tố tụng hình sự, kiện cáo và trật tự xã hội. Hãy cùng học và tham khảo để trau dồi cho mình vốn từ vựng khi học và làm việc nhé!

1. 가정법원: Tòa án gia đình

2. 가해자: Người gây hại, người có lỗi

3. 감금하다: Giam cầm

4. 감방: Phòng giam

5. 감옥: Nhà tù

6. 강도: Cướp

7. 강력계: Đội trọng án

8. 강력범: Tội phạm nặng

9. 개인소득법: Luật thuế thu nhập cá nhân

10. 검거하다: Bắt giữ

11. 검문소: Trạm kiểm soát

12. 검문하다: Kiểm soát, lục soát

13. 검사: Kiểm tra, giám định

14. 검찰: Kiểm sát

15. 검찰청: Cơ quan kiểm tra

16. 경계(국경)부쟁: Tranh chấp ranh giới – biên giới

17. 경범죄: Tội phạm nhẹ

18. 경쟁 법: Luật cạnh tranh

19. 경제범: Tội phạm kinh tế

20. 경찰: Cảnh sát

21. 경찰관: Nhân viên cảnh sát

22. 경찰대학교: Trường đại học cảnh sát

23. 경찰서: Đồn cảnh sát

24. 경호원: Vệ sĩ

25. 경호하다: Canh phòng, làm vệ sĩ

26. 고등법원: Tòa án cấp trung (tòa phúc thẩm)

27. 고문: Tra tấn

28. 고소 절차: Thủ tục tố cáo, thủ tục khởi kiện

29. 고소: Kiện, khởi kiện

30. 고소를 기각하다: Từ chối thưa kiện, bác đơn

truy-bat-toi-pham

Hình ảnh công an truy bắt tội phạm

31. 고소를 수리하다: Thụ lý vụ kiện

32. 고소를 취하하다: Bãi nại

33. 고소인: Nguyên đơn

34. 고소장: Tờ tố cáo, đơn thưa kiện

35. 공개수배: Nã công khai

36. 공공질서: Trật tự công cộng

37. 공범: Tòng phạm

38. 공소: Công tố, kháng án

39. 공소시효: Thời hiệu kháng án

40. 관세법: Luật hải quan

41. 관습법: Luật bất thành văn

42. 교도관: Nhân viên giám

43. 교도소: Nhà tù

44. 교토경찰: Cảnh sát giao thông

45. 교통계: Phòng giao thông

46. 교통법: Luật giao thông

47. 구금: Giam giữ

48. 구속: Bắt giam

49. 구속영장: Lệnh bắt giam

50. 구치소: Trại tạm giam

51. 국내법: Luật trong nước

52. 국법: Quốc pháp

53. 국제법: Luật quốc tế

54. 국제법호사: Luật sư quốc tế

55. 국회의원선거법: Luật bầu cử đại biểu quốc hội

56. 군의무법: Luật nghĩa vụ quân sự

57. 규정: Quy định

58. 규칙: Quy tắc

59. 기각: Chối thụ án vụ kiện

60. 기업도산 법: Luật phá sản

61. 기업법: Luật doanh nghiệp

62. 깡패: Giang hồ

63. 노동법: Luật lao động

64. 노동쟁의: Tranh chấp lao động

65. 노조법: Luật công đoàn

66. 단서: Đầu mối, manh mối vụ việc

67. 단속하다: Kiểm tra và xử phạt

68. 대법원: Toà án tối cao

69. 도굴꾼: Dân chuyên đào mộ, mộ tặc

70. 도덕: Đạo đức

tu-vung-tieng-han-ve-chu-de-trom-cap

71. 도둑: Ăn trộm

72. 도둑질: Trò ăn trộm

73. 딱지: Tờ niêm phong hoặc tờ phiếu phạt

74. 목격자: Người chứng kiến

75. 물수하다: Tịch thu

76. 무기수: Tội phạm tù trung thân

77. 무기징역: Phạt tù trung thân

78. 무법자: Kẻ coi thường pháp luật

79. 무역 법: Luật thương mại

80. 무죄: Vô tội

81. 무질서: Vô trật tự, mất trật tự

82. 묵비권: Quyền im lặng

83. 문서를 검사(조사)하다: Giám định tài liệu

84. 미수: Có ý, cố ý

85. 민법: Luật dân sự

86. 민사: Dân sự

87. 민사소송: Tố tụng dân sự

88. 방화죄: Tội phóng hỏa

89. 배심원: Bồi thẩm viên

90. 벌: Hình phạt

91. 벌금: Tiền phạt

92. 벌금형: Hình phạt bằng tiền

93. 벌칙: Quy tắc xử phạt

94. 범법자: Kẻ phạm pháp

95. 범법행위: Hành vi phạm pháp

96. 범인: Phạm nhân

97. 범죄자: Người phạm tội

98. 범행: Hành vi vi phạm pháp luật

99. 법규: Pháp quy

100. 법규정: Quy định của pháp luật

101. 법령: Pháp lệnh

102. 법령집: Tuyển tập về pháp lệnh

103. 법률위반: Vi phạm pháp luật

104. 법안: Dự thảo luật

105. 법전: Sách về luật

106. 법정: Tòa án

107. 법치주의: Chủ nghĩa pháp trị

108. 변호사: Luật sư

109. 보석금: Liền bảo lãnh

110. 복권: Khôi phục quyền lợi

111. 부가가치법: Luật giá trị gia tăng

112. 부도덕: Vô đạo đức

113. 부동산경영법: Luật kinh doanh bất động sản

114. 부동산등기법: Luật đăng ký bất động sản

115. 불량배: Nhóm tội phạm

116. 불심검문: Kiểm tra đột xuất

117. 사기: Lừa đảo

118. 사기꾼: Kẻ lừa đảo

119. 사면: Miễn tội

120. 사무장: Tổng thư ký

121. 사법부: Bộ tư pháp

122. 사형: Án tử hình

123. 사형수: Tội phạm bị án tử hình

124. 상법: Luật thương mại

125. 상소: Kháng án

126. 석방: Tha, thả ra

127. 소년원: Bộ phận bảo vệ thanh thiếu niên trong các vụ kiện

128. 소매치기: Móc túi

129. 소송 비: Chi phí tố tụng

130. 소송사건: Vụ kiện, vụ tố tụng

131. 소송에 걸리다: Bị kiện

132. 소송에 이기다: Thắng kiện

133. 소송에 지다: Thua kiện

134. 소송 제기하다: Khởi kiện

135. 소송인: Người đứng tên kiện

136. 소송장: Đơn kiện

137. 수감: Giam

138. 수감자: Người bị giam

139. 수갑: Cái còng tay

140. 수리하다: Thụ lý

141. 수배자: Người bị truy nã

142. 수사관: Nhân viên điều tra

143. 수사기관: Cơ quan điều tra

144. 수사대: Đội điều tra

145. 수사망: Mạng lưới điều tra

146. 수색: Lục soát, khám sát

147. 수색영장: Lệnh lục soát

148. 수출입법: Luật xuất nhập khẩu

149. 순찰대: Đội cảnh sát tuần tra

150. 순찰차: Xe cảnh sát tuần tra

toa-an

Tòa án

151. 순찰하다: Tuần tra

152. 고소인: Bên nguyên (nguyên đơn)

153. (~을/를) 고소하다: Tố cáo ai đó

154. 피고: Bị đơn

155. 고소장: Đơn kiện, đơn tố cáo

156. 고소 절차: Thủ tục tố cáo/thưa kiện

157. 고소를 취소하다: Bãi kiện

158. 고소를 수리하다: Thụ lý vụ kiện

159. 고소를 기각하다: Từ chối thụ lý vụ kiện

160. 공민권과 의무: Quyền lợi & nghĩa vụ

161. 검사: Giám định

162. 경계 분쟁: Tranh chấp ranh giới (đất đai)

163. 노동쟁의: Tranh chấp lao động

164. 논쟁(분쟁): Tranh chấp

165. 독립등기: Đăng ký độc lập (sự đăng ký độc lập khác với đăng ký có sẵn trong luật đăng ký bất động sản)

166. 땅을 다투다: Tranh chấp đất

167. 민사소송: Tố tụng dân sự

168.. 민사: Dân sự

169 문서를 검사(조사)하다: Giám định tài liệu

170. 소송하다: Kiện

171. 소송에 걸리다: Vướng vào vụ kiện tụng

172. 소송에 이기다: Thắng kiện

173. 소송에 지다: Thua kiện

174. 소송사건: Vụ kiện cáo

175. 서류 검사(조사): Giám định tài liệu

176. 수리하다: Thụ lý

177. 부결하다: Phủ quyết

178. 부동산등기법: Luật đăng ký bất động sản

179. 원고, 고소인: Bên nguyên = nguyên cáo

180. 원적: Hộ tịch gốc

181. 절차법: Luật quy định các thủ tục cần thiết trong tố tụng

182. 재심하다: Phúc thẩm

183. 항소하다: Phúc án

184. 호적법: Luật hộ tịch

185. 형사소송법: Luật tố tụng hình sự

186. 형사: Hình sự

187. 형사소송비용법: Luật phí dụng tố tụng hình sự (luật quy định các khoản phí dụng cần thiết cho tố tụng hình sự)

188. 형사판결: Phán quyết hình sự

189. 행정소송: Tố tụng hành chính

190. 행정소송사항: Những hạng mục có thể để khởi tố tụng hành chính

191. 행정재판: Xét xử hành chính (xét xử các vụ tố tụng hành chính)

192. 피고 즉: Bên bị đơn

193. 원고 즉: Bên nguyên đơn

194. 권리 및 의무: Quyền lợi và nghĩa vụ.

loi-chuc

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tiếng Hàn ngày càng tiến bộ và hiệu quả. Hãy theo dõi những bài viết thú vị tiếp theo của chúng tôi nhé!

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 51

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 798

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19683003

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00