Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Thú vị những từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng trong gia đình
Thứ sáu - 08/05/2020 08:15Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
생리대: tã lót
부채: cuộn giấy
일본샌들: dép nhật
(돈)지갑: ví đựng tiền
가루비누: bột giặt
세척제: thuốc tẩy
몰통: cái xô
솔: bàn chải
향수: dầu thơm
머리 빗는 솔: bàn chải tóc
면도칼: đồ cạo râu
칫솔: bàn chải đánh răng
치약: kem đánh răng
목욕 수건: khăn tắm
거울: gương
빗: lược
손톱 다듬는 줄: đồ dũa móng tay
손톱깎이: đồ cắt móng tay
실감개: ống chỉ
구둣솔: bàn chải đánh giày
구두약: xi đánh giày
구두끈: dây giày
소화기: bình chữa cháy
벽지: giấy dán tường
드라이버: tuốc nơ vít
송곳: khoan tay
사포: giấy nhám
소형톱: cưa tay
동력톱: cưa máy
대패: cái bào
끌: cái đục
주머니칼: dao nhíp
집게,펜치: cái kìm
망치: cái búa
못: đinh
공구 상자: hộp đựng dụng cụ
마루걸레: giẻ lau nhà
쓰레기통: thùng rác
쓰레받기: cái hót rác
행주: khăn lau chén
세면기: chậu rửa chén
대야: thau , chậu
소금그릇: lọ muối
훗추가루통: lọ tiêu
이쑤시개: tăm xỉa răng
오븐,가마: lò nướng
쇠꼬챙이: xiêm nướng
재떨이: gạt tàn thuốc
병: bình , lọ
꽃병: lọ hoa
테이블보: khăn trải bàn
식탁: bàn ăn
책상: bàn
흔들의자: ghế xích đu
안락의자: ghế bành
소파: ghế dài , ghế sofa
걸상: ghế đẩu
의자: ghế
커튼: màn cửa
칸막히: màn cửa , rèm
항로: lư hương
모래 시계: đồng hồ cát
벽 시계: đồng hồ treo tường
시계: đồng hồ
액자: khung hình
그림: tranh
계단: cầu thang
구두 흙 터는 매트: thảm chùi융
단: thảm
화장대: bàn trang điểm
다리미질: ủi quần áo liên tục
벽난로: lò sưởi
방열기: lò sưởi điện
전지 배터리: pin
회중 전등: đèn pin
천장 선풍기: quạt trần
(전기)선붕기: quạt điện
송곳,드릴: khoan điện
난로: lò điện
소켓: ổ cắm điện
스위치: công tắc điện
백열 전구: bóng đèn điện
다리미: bàn ủi điện
전기밥솥: nồi cơm điện
전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
텔레비전: tivi , truyền hình
라디오: đài radio
식기 세척기: máy rửa chén
컴퓨터: máy vi tính
핸드 믹서,믹서: máy xay sinh tố
에어컨: máy lạnh
냉장고: tủ lạnh
청소기: máy hút bụi
회전식 건조기: máy sấy quần áo
세탁기: máy giặt
보온병: bình thủy
도자기: đồ sành
(도)자기제품: đồ sứ
가스레인지: bếp ga
앞치마: tạp dề
뮤봉,절굿공이: cái chày
막자사발: cái cối
깡통따개: đồ khui đồ hộp
마개: cái mở nút chai
깔때기: cái phễu
체,여과기: cái rây, sàng
주전자: ấm
바구니: rổ
도마: thớt
자르는 칼: dao phay
칼: dao
프라이팬: chảo
찜냄비: cái xoong
압력솥: nồi áp suất
냄비: nồi
식탁용 나이프: dao ăn
커피 스푼: muỗng cà phê
국자: vá múc canh lớn
스프용의 큰스푼: muỗng canh
숟가락: muỗng
포크: nĩa
컵: tách
맥주잔: ly uống bia
포도주잔: ly uống rượu
잔: ly
젓가락: đôi đũa
큰 접시: đĩa lớn
밥 주발: cái chén, cái bát
작은 접지: đĩa nhỏ
밥침 접시: đĩa
찬장,식기장: tủ đựng chén bát
사발,공기: chén
식기 선반: tủ chén
옷장: tủ quần áo
책상,책꽃이: tủ sách
야간등: đèn ngủ
침대 씌우개: drap phủ giường
누비 이불: drap trải giường
이불: mềm bông
매트리스: nệm
찻병,찻주전자: ấm trà
차도구: trà cụ
온도계: nhiệt kế
So với người Việt chúng mình thì người Hàn sử dụng những vật dụng cũng tương tự phải không các bạn. Qua những từ vựng này các bạn sẽ tăng thêm kha khá vốn hiểu biết của bản thân đấy, cùng SOFL học thật chăm chỉ nhé!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 450
Tháng hiện tại : 966
Tổng lượt truy cập : 20698918