100 từ vựng tiếng Hàn về Báo chí, truyền hình - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Khóa Học Trung Cấp 1 » Từ Vựng

100 từ vựng tiếng Hàn về Báo chí, truyền hình

Chủ nhật - 05/06/2016 09:14
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về xuất bản, in ấn dành cho các anh chị nhà báo, công nhân viên đang làm trong lĩnh vực Xuất bản. Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp.
100 từ vựng tiếng Hàn về Báo chí, truyền hình

100 từ vựng tiếng Hàn về Báo chí, truyền hình

Các bạn đã học và ghi nhớ được các từ vựng theo chủ đề mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ chưa? Nếu chưa thì các bạn nên dành thời gian để học và ôn tập thêm nhé.
 
Với những ai đã nắm được kha khá các chủ đề cũ rồi thì trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu thêm các từ vựng về Xuất bản, in ấn. Chùm 100 từ vựng này rất thích hợp cho các bạn sinh viên chuyên ngành báo chí, đặc biệt là những ai đang và có dự định công tác tại các công ty xuất bản, truyền thông.
 
Cùng xem 100 từ vựng và ý nghĩa của chúng theo danh sách dưới đây :
 
1 : 간행하다:  in ấn
2 : 검열하다: kiểm duyệt
3 : 게재하다:   đăng bài
4 : 경제면:   trang kinh tế
5 : 고류: tiền nhuậm bút
6 : 공개방송: phát hành công khai
7 : 공저:  cùng biên soạn
8 : 광고면:  trang quảng cáo
9 : 교열: hiệu đính , sửa
10 : 교정:  sửa , hiệu đính
11 : 교통방송:  phát thanh mgiao thông
12 : 구독하다: mua để học
13 : 구인란:  mục tìm người
14 : 구직란: mục tìm việc
15 : 국영방송:  đài truyền hình nhà nước
16 : 그림책:   sách hoạt hình
17 : 기사:   bài báo
18 : 기자:   nhà báo
19 : 난시청:   khó nghe và nhìn ( do chướng ngại vật )
20 : 날씨란: mục thời tiết
21 : 녹화하다:   ghi hình
22 : 녹평:   đánh giá , bình luận
23 : 다큐멘터리:  tư liệu , tài liệu
24 : 대중매체:  phương tiện truyền thông
25 : 도서:  thư viện
26 : 독자:  độc giá
27 : 드라마:  kịch , phim truyền hình
28 : 만화:  hoạt hình
29 : 머리글:  lời nói đầu
30 : 무협지: tạp chí võ hiệp
31 : 문화면:   trang văn hóa
32 : 발간하다:   phát hành
33 : 발행부수: số lượng phát hành
34 : 발행하다: phát hành
35 : 방송국:   đài truyền hình , phát thanh
36 : 방송망:  mạng phát sóng
37 : 방송매체:  phương tiện phát sóng
38 : 방송하다:  phát sóng
39 : 방영하다:  chiếu . trình chiếu
40 : 방청객:  khán thính giả xem truyền hình
41 : 보도:  đưa lên báo , tờ báo
42 : 부수: số lượng tờ báo
43 : 부제:   phụ đề
44 : 사진기자:  phóng viên ảnh
45 : 사회면:  trang xã hội
46 : 사회자: người dẫn chương trình
47 : 생방송:   phát sóng trực tiếp
48 : 생중계:   truyền hình trực tiếp
49 : 서적:  sách
50 : 서점:  thư viện
Từ vựng tiếng Hàn về báo chí
 
51 : 석간: phát hành vào buổi tối
52 : 선전: tuyên truyền
53 : 소식:  tin tức
54 : 속보:  thông báo khẩn , tin khẩn
55 : 송년호:  tờ cuối năm
56 : 수신료: chi phí nghe nhìn ( truyền hình cáp)
57 : 스포츠면: trang thể thao
58 : 시사:  giải thích
59 : 시청료:  chi phí nhận sóng ( nghe nhìn )
60 : 시청률: tỷ lệ người xem
61 : 신문: báo
62 : 신문배달: phát báo
63 : 신청하다:  đăng ký
64 : 싣다:  đăng
65 : 아나운서: phát thanh viên
66 : 애독자: người hay mua đọc
67 : 언론: ngôn luận
68 : 언론매체:  phương tiện ngôn luận
69 : 언론사: cơ quan ngôn luận
70 : 언록인: người làm báo
71 : 여성지:  tạp trí phụ nữ
72 : 연출자: diễn viên
73 : 연출하다: diễn suất
74 : 원고: bản thảo , nguyên gốc
75 : 원고료: tiền nhuậm bút
76 : 월간지:  tờ báo ra hàng tháng , nguyệt san
77 : 위성방송:  truyền hình qua vệ tinh
78 : 위성중계:  truyền hình vệ tinh
79 : 위인전: sách về những vĩ nhân
80 : 인쇄소:  nhà in
81 : 자서전: hồi ký
82 : 작가: tác giả
83 : 잡지:  tạp chí
84 : 재방송:  phát lại
85 : 저서:  viết sách
86 : 정기구독: mua đọc định kỳ
87 : 정치면:  trang chính trị
88 : 제작하다:  chế tác
89 : 조간:  phát hành buổi sáng
90 : 조연출:  trợ diễn
91 : 주파수: tần số sóng
92 : 중계하다:  phát sóng
93 : 중앙방송: truyền hình trung ương
94 : 지면:  mặt giấy
95 : 통신사: hãng thông tấn
96 : 찍다: Quay , chụp ( ảnh )
97 : 채널: kênh 
98 : 청취하다:  Nghe
99 : 취재하다: viết bài
100 : 출판사: nhà xuất bản

Một số chủ đề tiếng Hàn chuyên ngành khác dành cho bạn tại Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành! Chúc các bạn học tốt!
 
 
Thông tin được cung cấp bởi
 
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
 
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 96

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 96

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20509882

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00