Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tổng hợp những từ vựng Hán Hàn gốc “감”
Thứ năm - 12/03/2020 04:00Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
1. Từ vựng gốc 감 có ý nghĩa: Cảm (cảm giác)
감정: Cảm tình
감개무량: Cảm khái vô lượng (rất cảm động)
감격: Cảm kích
감촉: Cảm xúc
촉감: Xúc cảm
쾌감: Khoái cảm
호감: Hảo cảm (cảm giác tốt)
실감: Thực cảm (cảm giác thực)
동감: Đồng cảm
친근감: Thân cận cảm (cảm giác thân thiết)
거리감: cự ly cảm (cảm giác xa cách)
배신감: Bội tín cảm (cảm giác bị phản bội)
자신감: Tự tin cảm (cảm giác tự tin)
책임감: Trách nhiệm cảm (tinh thần trách nhiệm)
우월감: Ưu việt cảm (cảm giác xuất sắc
열등감: Liệt đẳng cảm (cảm giác mặc cảm)
소외감: Sơ ngoại cảm (cảm giác bị bỏ rơi)
감수성: Cảm thụ tính (sự cảm thụ)
민감하다: Mẫn cảm, nhạy cảm
감명: Cảm minh (ấn tượng sâu sắc)
감명을 주다: Gây ấn tượng sâu sắc
감상: Cảm tưởng
감상문: Cảm tưởng văn (bài cảm tưởng)
소감: Cảm tưởng
예감: Dự cảm, linh cảm
감탄하다: Cảm thán
직감: Trực cảm, trực giác
육감: Lục cảm (6 giác quan)
죄책감: Tội trách cảm (cảm giác tội lỗi)
감염: Cảm nhiễm (lây nhiễm)
독감: Độc cảm (cảm cúm nặng)
감사하다: Cảm tạ, cảm ơn
감전: Cảm điện (bị điện giật)
2. Từ vựng tiếng Hàn gốc 감 mang nghĩa: Giảm
감소: Giảm thiểu (giảm bớt)
감퇴: Giảm thoái (giảm sút)
식육감퇴: Sức ăn giảm sút
감하다: Giảm
감속: Giảm tốc (giảm tốc độ)
감점: Giảm điểm (trừ điểm)
절감: Tuyệt giảm (tiết kiệm)
3. Từ vựng gốc 감 mang nghĩa: Cam (ngọt)
감주: Cam tửu (rượu ngọt)
감미롭다: Cam vị (vị ngọt)
인공감미료: Vị ngọt nhân tạo.
고진감래: Khổ tận cam lai (khổ trước sướng sau)
감초: Cam thảo
감수하다: Cam thụ (chịu đựng)
4. Từ vựng gốc 감 mang nghĩa: Dám, cảm
감히: Dám
용감하다: Dũng cảm
과감하다: Quả cảm
5. Từ vựng gốc 감 có ý nghĩa: Giám, giam
감독: Giám đốc (người trông coi, quản lý)
감시: Giám thị (người trông coi thi cử
감옥: Giám ngục (người cai ngục)
감금: Giam cầm
감방: Giám phòng (nhà giam).
Học từ vựng Hán Hàn như thế nào cho hiệu quả?
Tiếng Hàn giống tiếng Việt vì đều chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa (Tên gọi Trung Quốc thời xưa). 70% từ vựng tiếng Hàn có nguồn gốc từ chữ Hán, vì vậy đây chính là một lợi thế rất lớn khi học tiếng Hàn.
Phần lớn những từ vựng Hán Hàn đều có cách phiên âm và ý nghĩa giống tiếng Việt nên bạn không cần áp dụng quá nhiều phương pháp học, chỉ cần chăm chỉ một chút là dễ dàng nhớ được chúng.
Cách học dễ nhất là học theo sơ đồ tư duy, sau đó ôn tập lại mỗi cuối tuần để không quên kiến thức, đừng quên học phát âm và sử dụng chúng thường xuyên khi giao tiếp để phát triển đồng đều các kỹ năng.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học từ vựng Hán Hàn thật vui vẻ và hiệu quả. Hãy theo dõi những bài viết sau để biết thêm nhiều từ vựng thú vị nhé!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 480
Tổng lượt truy cập : 20850407