Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng Hán Hàn gốc “행”
Thứ bảy - 20/06/2020 10:54Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Như các bạn đã biết 70% lượng từ vựng trong tiếng Hàn bắt nguồn từ âm Hán được vay mượn từ Trung Quốc chính vì vậy cách học từ vựng theo phương pháp Hán Hàn là cách học rất hiệu quả và được nhiều người áp dụng thành công.
Âm Hán Hàn 행 có nghĩa Hành gồm có:
Hành vi: 행위
Hành động: 행동. Hành động một cách cẩn trọng: 신중히 행동하다.
Hành sử (sử dụng): 행사. Sử dụng quyền lực: 권력을 행사하다.
Hành quân: 행군. Mệnh lệnh hành quân: 행군명령. Tốc độ hành quân: 행군속도.
Hành khách: 행객
Hành lạc, vui chơi: 행락
Hành lộ (đường đi): 행로
Hành lý: 행리
Hành tinh: 행성
Hành động ác, làm điều ác: 행악
Hành nhân (khách bộ hành): 행인
Hành trang: 행장
Hành chính: 행정
Hành trình: 행정
Tổ chức hành chính: 행정기구
Hành động bạo lực: 행포
Quán hành (thói quen): 관행
Cấp hành (đi nhanh): 급행
Thông hành:통행
Cấm thông hành (cấm đi lại): 통행금지
Xuất hành: 출행
Tiến hành: 진행
Mỹ hành (hành động đẹp): 미행
Hành thương (buôn bán): 행상
Đồng hành: 동행
Phát hành: 발행
Tái phát hành: 재발행
Bộ hành (đi bộ): 보행
Phi hành: 비행
Phi hành gia: 비행자
Phi hành cơ (máy bay): 비행기
Hiện hành: 현행
Hành viên (nhân viên ngân hàng): 행원.
Cảm hành: (hành động dũng cảm): 감행
Âm Hán Hàn 행 có nghĩa là Hạnh gồm có:
Đức hạnh: 덕행
Hạnh phúc: 행복. Sống một cách hạnh phúc: 행복하게 살다. Cầu mong hạnh phúc: 행복을 빌다.
Bất hạnh: 불행. Hết bất hạnh này đến bất hạnh khác: 불행에 불행이 겹치다.
Phẩm hạnh: 품행. Phẩm hạnh đoan chính: 품행방정.
Khổ hạnh: 고행. Cuộc đời là những khổ đau vô tận: 인생은 고행의 연속이다.
Hạnh vận (vận may): 행운
Hiếu hạnh (hiếu thảo): 효행
m Hán Hàn 행 có nghĩa là Hàng:
Ngân hàng: 은행
Hàng hải: 행해
Bạn có thể sắp xếp theo bảng chữ cái thành các cột tiếng Hàn và Việt có thể đổi cho nhau:
Hàn | Việt | Ví dụ |
아 | Á | 아시아 - Châu Á, 동남아 - Đông Nam Á |
악 | Ác | 악독/악몽- Ác mộng,악마 - Ác ma, 악심 - Ác tâm |
음 | Âm | 음조 - Âm điệu, 음막- Âm nhạc, 음력 - Âm lịch |
Hoặc tổng hợp hết tất cả nghĩa của các từ trong một bảng rồi đưa ra ví dụ:
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
가 | Ca, gia, giá, giả, khả | 가곡 - ca khúc, 가공 - gia công, 가능 - khả năng |
각 | Cước, giác, khắc | 각고 - khắc khổ, 각오 - giác ngộ, 각운 - cước vận |
간 | Can, cán, gian, gián, giản, khẩn | 간고 - gian khổ, 간부 - cán bộ, 간단 - giản đơn |
Bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh, học bằng sơ đồ cây hoặc học theo nhóm một vài người. Hàn Ngữ SOFL chia sẻ cho các bạn một App học từ vựng và ngữ pháp khá hay đó là Quizlet. Bạn chỉ cần nhập từ vựng và nghĩa tương ứng của nó, App sẽ tự động lưu lại thành một học phần. App có những hình thức kiểm tra đa dạng như: thẻ ghi nhớ, viết, ghép thẻ, đoán nghĩa …để kiểm tra khả năng của bạn. Bạn hãy tận dụng nó mỗi ngày để nhanh thuộc từ vựng.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học từ vựng Hán Hàn gốc “행” hiệu quả và bổ ích.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 16
•Máy chủ tìm kiếm : 2
•Khách viếng thăm : 14
Hôm nay : 513
Tháng hiện tại : 513
Tổng lượt truy cập : 20543374