Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Bài 2: Nguyên Âm Và Phụ Âm (Tiếp theo)
Thứ tư - 19/11/2014 05:14Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Nguyên âm và phụ âm trong tiếng hàn
Bài trước chúng ta đã tìm hiểu 6 nguyên âm và 5 phụ âm cơ bản của tiếng Hàn. Giờ chúng ta cùng tìm hiểu các nguyên âm và phụ âm tiếp theo trong bài học tiếng Hàn sơ cấp.
Nguyên âm | Tên nguyên âm | Cách đọc | Ghi chú |
ㅑ | 야 /ya/ | Ya |
|
ㅕ | 여 /yeo/ | Yo | Gần với âm jo /do/ trong tiếng Việt |
ㅛ | 요 /yo/ | Yô |
|
ㅠ | 유 /yu/ | Yu |
|
** Các bạn chú ý cách phát âm, tập trung lắng nghe và đọc theo bài thu âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm tiếng Hàn Quốc một cách chuẩn xác nhất.
Phụ âm | Tên chữ cái | Âm tương ứng | Ghi chú |
ㅁ | 미음 /mi-eum/ | M |
|
ㅂ | 비읍 /bi-eup/ | B |
|
ㅅ | 시옷 /si-ot/ | S |
|
ㅈ | 지읒 /ji-eut/ | J | Gần với âm “ch” tiếng Việt |
ㅎ | 히읗 /hi-eut/ | H |
|
Phương pháp học tiếng hàn online hiệu quả
Tiếng hàn sơ cáp - Bảng chữ cái tiếng Hàn Phần
Học tiếng hàn quốc nói chung, nguyên âm và phụ âm nói riêng không khó đúng không các bạn!!! Các bạn nhớ thuộc bảng chữ cái để có thể tiếp tục theo dõi các bài đăng tiếp theo của trung tâm nhé.
Những tin mới hơn
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đang truy cập :
62
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 61
Hôm nay :
1972
Tháng hiện tại
: 1972
Tổng lượt truy cập : 21515401