졔 11 강 외국 사람들이 많이 오는 곳이에요
I. Từ vựng tiếng Hàn
관광지 Nơi tham quan du lịch 재주두 Đảo Jeju
사이공 Sài Gòn 하노이 Hà Nội
호치민 Hồ Chí Minh 다낭 Đà nẵng
섬 Đảo 돌 Đá
바람 Gió 바다 Biển
온천 Suối nước nóng 생선 Cá
귤 Quýt 돼지고기 Thịt heo
돕다 Giúp đỡ 외국인 Người nước ngoài
나중에 Sau này 옛날 Ngày xưa
죽다 Chết 살다 Sống
II. Ngữ pháp tiếng Hàn
1. N + (으)로 유명하다
Chúng ta sử dụng danh từ trước (으)로.
Chúng ta dùng (으)로 유명하다 cho một việc mà hầu như mọi người đều biết.
Ví dụ : 한국은 김치로 유명해요.
- (으)로 được gắn sau danh từ nỗi tiếng (김치).
Khi muốn dùng (으)로 유명하다 với động từ hay tính từ ta sẽ gắn thêm 기 vào sau động từ hay tính từ đó để biến chúng thành danh từ rồi dùng như bình thường.
Ví dụ :
서울은 한강으로 유명해요.
한국의 온양은 온천으로 유명해요.
하노이는 호수로 유명해요.
베트남은 도자기로 유명해요.
제주도는 귤로 유명해요.
이식강은 삼겹살로 유명해요.
호앙씨는 일은 열심히 하기로 유명해요.
호앙씨옘 호주는 아름망기로 유명해요.
2. V는 + N = cụm danh từ
- Khi muốn là rõ thêm ý nghĩa của danh từ, ta thay đổi hình thức của động từ hay tính từ rồi đặt trước danh từ đó.
- Đây là dạng định ngữ thì hiện tại của động từ.
- Sử dụng dạng định ngữ này hình thức thể hiện vừa đơn giản vừa ý nghĩa và được làm phong phú thêm.
Ví dụ: 제주도는 사람들이 많이 여행합나다.
제주도는 섬입니다.
→ 제주도
- Một trong những cách để kếp hợp hai câu thành một giống trên là sử dụng động từ hay tình từ trước danh từ. Lúc này chỉ cần thay đổi thì thời gian phù hợp cho động từ hay tính từ là được.
- Định ngữ động từ thì hiện tại có dạng:
V _는 + N
는 được dùng cho mọi động từ. Tuy nhiên, nếu động từ có đuôi là ㄹ (만들다, 알다…) thì ㄹsẽ được bỏ đi trước khi thêm 는
Ví dụ: 만드는, 아는…
가다 → 가는버행기 보다 → 보는영하
공보하다 → 공보하는여자 읽다 → 읽는남자
먹다 → 먹는 듣다 → 듣는음악
살다 → 사는집 알다 → 아는것
III. Luyện tập
Các bạn đoc và dịch đoạn dưới đây !
저기 공보하는 여자가 누구예요?
박상아씨예요.
저기 책을읽는 남자가 호앙씨예요?
아니요, 지금 음악을듣는 남자가 호앙씨예요.
영희씨, 지금 먹는 음식이 이름이 뭐예요?
제가 지금 먹는 음식은 삼거탕 이에요. Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!