Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chủ đề thời tiết trong cuộc sống
Thứ sáu - 11/08/2017 14:11Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
오늘은 날씨가 어때요?
Thời tiết hôm nay thế nào ?
바깥 날씨가 어때요?
Bên ngoài trời ra sao ?
내일 날씨가 어떨까요?
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ ?
오늘 일기 예보는 어떤가요?
Dự báo thời tiết hôm nay ra sao ?
일기 예보는 정말 믿을 수가 없어요.
Chúng ta không thể tin vào dự báo thời tiết được.
또 일기 예보가 빗나갔군요.
Lại một lần nữa nhân viên khí tượng nói sai.
날씨가 좋을 때,날씨가 나쁠 때
Khi trời đẹp, Thời tiết xấu
오늘은 날씨가 좋군요.
Hôm nay là một ngày đẹp trời.
오늘은 날씨가 따뜻하군요.
Hôm nay trời ấm.
오늘은 좋은 날씨죠?
Hôm nay trời đẹp, phải không ?
따뜻하고 좋은 날씨죠?
Trời hôm nay nắng ấm đẹp, phải không ?
서늘하고 기분 좋은 날씨죠?
Một ngày đẹp trời mát mẻ, phải không ?
이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.
Tôi hi vọng là trời cứ như thế này.
이런 날씨가 며칠간 계속되면 좋겠네요.
Tôi mong thời tiết này có thể kéo dài trong vài hôm.
아주 좋은 날씨야!
Thật là một ngày đẹp trời!
오늘은 날이 흐릴 것 같군요.
Hôm nay trời có vẻ khó đoán.
요즈음 날씨는 예측할 수가 없군요.
Những ngày qua thời tiết thật khó dự báo.
지독한 날씨죠?
Thời tiết xấu thật, phải không ?
이런 날씨는 이제 지겨워요.
Tôi chán thời tiết này quá!
개었으면 좋겠네요.
Tôi hy vọng trời sẽ lại trong.
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
참 종잡을 수가 없는 날씨군요. 갰다가는 또 소나기가 오고요.
Thời tiết bây giờ phức tạp thật, trời đang đẹp lại đổ mưa.
비가 올 것 같습니다.
Trời như muốn mưa.
오후에는 아마 비가 올 겁니다.
Có lẽ trời sẽ mưa chiều nay.
비가 오기 시작해요.
Trời bắt đầu đổ mưa.
비가 많이 내리죠?
Trời đang mưa to, phải không ?
그냥 지나가는 비예요.
Trời chỉ mưa thoáng qua thôi
밖에는 비가 몹시 퍼붓고 있어요.
Bên ngoài trời mưa như trút nước.
이제 비는 그쳤습니까?
Hết mưa chưa ?
아직 비가 오고 있습니다.
Trời vẫn còn mưa.
비가 멈췄습니다.
Hết mưa rồi.
내일은 비가 올 겁니다.
Ngày mai trời sẽ mưa.
오늘은 바람이 붑니다.
Hôm nay trời lộng gió.
바람이 참 심하게 부는군!
Gió làm sao!
바람이 가라않았습니다.
Gió đã dịu rồi.
바람이 멎었어요.
Gió ngưng rồi.
바람이 잠잠해지고 있군요.
Gió đang dịu xuống.
바깥은 춥습니까?
Trời lạnh – Trời nóng
Bên ngoài có lạnh không ?
오늘은 춥군요.
Hôm nay trời lạnh.
오늘은 좀 춥죠?
Hôm nay hơi lạnh, phải không ?
추워졌죠?
Trời trở lạnh, phải không ?
추워서 견딜 수 없어요. 당신은요?
Tôi lạnh cóng. Anh không lạnh à ?
쌀쌀해요.
Trời lạnh buốt.
오늘 아침은 영하 15도였어요.
Sáng nay trời lạnh 15 độ âm.
덥습니다.
Trời nóng.
더운 날이군요.
Một ngày nóng, phải không ?
굉장히 덥죠?
Nóng kinh khủng, phải không ?
굉장히 후덥지근하죠?
Trời thật là oi bức, phải không ?
땀으로 흠뻑 젖었습니다.
Tôi ướt đẫm mồ hôi.
이 더위는 견딜 수가 없습니다.
Cái nóng này thật không chịu nổi.
여름 날씨를 이겨내지 못해요.
Tôi không chịu được thời tiết mùa hè.
섭씨 40도가 될 거라고 들었습니다.
Tôi nghe rằng thời tiết sẽ lên đến 40 độ.
Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn trau dồi thêm các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản hay và thông dụng nhất. Chúc các bạn học tập tốt!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 659
Tháng hiện tại : 659
Tổng lượt truy cập : 20510445