Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Học tiếng Hàn thi TOPIK với 10 từ vựng với ví dụ cụ thể.
Thứ hai - 10/04/2017 22:41Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Học tiếng hàn thi topik hiệu quả
Khi học tiếng Hàn thi TOPIK thì từ vựng tiếng Hàn là một phần không thể thiếu mà bạn cần chú ý. Học qua ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn nhớ kỹ ,biết cách dùng, vị trí đúng trong câu thì sẽ giúp bạn hiểu được để chọn được đáp án nhanh chóng.
1. 것 : vật, việc
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 :lấy bất kì vật gì bạn thích
2. 하다 : làm
내일 뭐 할 거니? : Ngày mai anh sẽ làm gì?
밥을 하다 : làm (nấu) cơm
kết·hợp với các danh từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý nghĩ, suy nghĩ) :> 생각하다 (động·từ) : nghĩ
운동 (sự vận động) : 운동하다 (động từ) vận động, tập thể dục
3. 있다 : có
이 방에는 에어컨이 있다 : Phòng này có má ·điều·hòa (không·khí)
우리 학교에는 기숙사가 있다 : Trường tôi có ký túc xá
4. 수 : cách, phương pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 : Cái đồng-hồ này không có cách sửa.
5. 나 : tôi (thân mật 반말)
Khi nói chuyện thân·mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,...
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
나예요 : Là tôi (đây)
그는 나보다 키가 크다. : Anh ấy cao hơn tôi.
Cẩm nang học tiếng hàn trực tuyến nhanh chóng
Như một hình thức ôn luyện kiến thức thì từ những từ vựng trên bằng kiến thức mình có bạn có thể tự đặt cho mình những ví dụ khác nữa thì chắc chắn việc học tiếng Hàn thi TOPIK sẽ hiệu quả hơn đấy.
6. 없다 : không có
그는 지금 한국에 없다. : Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc
đâu.
그 병에는 약도 없다 : Không có thuốc điều·trị bệnh đó.
7. Động-từ (V) 지+ 않다 : không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다: Việc đó không (là)
tốt cũng không xấu.
8. 사람 : người
이 일에는 세 사람이 필요하다 : Việc này cần 3 người
사람 살려! : Cứu người với! (Cứu tôi với)
(살리다 : cứu sống:살려)
9. 우리 : chúng tôi, chúng ta
우리 집 : nhà (của chúng-tôi)
우리 아버지[어머니] : cha tôi [mẹ tôi] (chú-ý: người Hàn dùng từ (củchúng tôi cho các thành viên trong gia·đình,
Ví dụ: người chồng sẽ không nói đây là "vợ tôi" (내 아내) mà nói là đây là "vợ chúng tôi" (우리 아내)))
10.그 : anh ấy
그와 나는 친구 사이다. : Tôi và anh ấy là quan hệ bạn bè.
그에게 이 말을 전해 주시오 : Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy.
Mong rằng với 10 từ vựng để học tiếng Hàn thi TOPIK với ví dụ trong bài viết trên đây sẽ là những kiến thức bổ ích cho quá trình ôn luyện của bạn để đạt được những điểm số cao nhất.
Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 6007
Tổng lượt truy cập : 21140304