Từ vựng về cách sử dụng Nồi cơm điện Hàn Quốc - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Góc Hàn Quốc » Văn Hóa Hàn Quốc

Từ vựng về cách sử dụng Nồi cơm điện Hàn Quốc

Thứ hai - 06/01/2020 03:18
Hôm nay Trung âm tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho các bạn bộ từ vựng về cách sử dụng Nồi cơm điện Hàn Quốc. Bạn vừa có thể học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp, vừa áp dụng vào thực tế nếu nhà bạn đang sử dụng nồi cơm điện của dất nước này.

 

Từ vựng khi dùng nồi cơm điện


      백미: cơm trắng
      명사: Cơm trộn
      찹쌀: Gạo nếp
      쌀: Gạo
      전기밥솥: Nồi cơm điện
      백미쾌속: (chế độ) nấu cơm nhanh
      김초밥: (chế độ) cơm sushi gói Kim
      잡곡: (nấu cơm) ngũ cốc
      현미: (nấu cơm) gạo nâu, gạo lứt
      발아: mầm
      묵은쌀: gạo cũ
      냄비: Nồi có nắp
      끊이다: Nút nấu

 

tu vung tieng han ve noi com dien


     영양밥: (chế độ) nấu cơm dinh dưỡng
     영양죽:  (chế độ ) nấu cháo dinh dưỡng
     누룽지: (chế độ) làm cháy giòn
     세척미: (chế độ) nấu gạo đã xát/vo/rửa kỹ
     만능찜: (chế độ) nấu món chườm đa năng
     홍삼: (chế độ) làm hồng sâm
     자동세척: (chế độ ) làm sạch tự động
     메뉴: MENU
     선택: Lựa chọn
     예약: Hẹn giờ
     재가열: (chế độ) làm nóng lại
     보온: (chế độ) giữ nhiệt cơm
     확인: Kiểm tra
     취소: Hủy bỏ
     모드: Điều khiển
      가열: Hâm nóng, làm nóng thức ăn
      시: Giờ
      분: Phút
      시간: Thời gian
      메뉴: Menu, lựa chọn các chức năng
      밥물: Nấu cơm
      달이다: Hầm súp
     열림: (chế độ) Mở
     보온: Giữ nhiệt
     가열: gia tăng nhiệt độ, làm nóng
     불림: độ nở
     음성:  m lượng
     잠김: khóa
     내솥뚜껑: nắp vung bên trong
     온도: nhiệt độ
     이물질: bụi bặm
     청소용 핀: cây kim nhỏ ở dưới đít nồi dùng để dọn dẹp thông nỗ
     뚜껑: cái vung
     패킹: Silicone của vung nồi
     스폰지로 씻어 주십시오: Hãy dùng miếng rửa mềm mại để rửa
     압력추: cục lắp áp suất ở trên nắp vung
     배출구: lỗ thông thoáng hơi nước
     사용설명서: cuốn sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm
     주걱: chiếc muôi xới cơm
     계량컵: chiếc cốc đo lượng của nước
     요리안내: cuốn sách hướng dẫn nấu ăn
     전원코드: dây dẫn cắm điện
     이동용손잡이: tay cầm để di chuyển
     시/분 버튼: nút điều chỉnh chế độ thời gian
     예약 버튼: nút điều chỉnh hẹn giờ thì nấu
     보온/재가열 버튼: nút điều chỉnh nhiệt độ làm nóng cơm hâm lại cho nóng
     압력 취사 버튼: chế độ nấu cơm
     메뉴 선택 버튼: nút điều chỉnh chọn menu
      쌀종류: các loại gạo
       취소: Hủy bỏ
       넣다: Bật lên
       밥 혼합: Mix rice, cơm trộn hoặc trộn nhiều loại gạo với nhau
       죽: Nút nấu cháo
       찐 감자: Hấp khoai tây
       쿡 치킨 스프: Nấu món súp gà.


Ngày nay các đồ gia dụng đến từ Hàn Quốc đã trở nên rất quen thuộc với người Việt Nam chúng ta. Những từ vựng trên đây không chỉ dành cho các bạn đang học tiếng Hàn biết thêm một số từ mới mà còn giúp các bà, các mẹ biết thêm được một số cách để lựa chọn đúng chức năng trên nồi cơm điện. 
Bạn vừa có thể nấu cơm, nấu các món ăn khác nhau dựa trên những từ vựng SOFL hướng dẫn và phải luôn nhớ ôn lại những từ vựng này thường xuyên. Đây là bước rất quan trọng để bạn không lãng quên các nội dung mà mình đã học.
Trên đây là toàn bộ những từ vựng tiếng Hàn về nồi cơm điện Hàn Ngữ SOFL muốn chia sẻ cho các bạn.  Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ có thêm kiến thức từ vựng tiếng Hàn và có thể biết nấu nhiều món ăn ngon, dinh dưỡng từ nồi cơm điện. 

 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 6360

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 9118

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19642050

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00