Test từ vựng về MÓN ĂN VIỆT NAM trong tiếng Hàn - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Test từ vựng về MÓN ĂN VIỆT NAM trong tiếng Hàn

Thứ năm - 13/02/2020 09:08
Tiếp tục seri Test từ vựng, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL ôn tập lại chùm từ vựng về MÓN ĂN VIỆT NAM trong tiếng Hàn gồm có 52 câu.

 

banh ngot trung quoc

 

1. 술잔치 ,주연

A:  bánh ngọt

B: bữa nhậu

C:  bánh xèo

D: cơm chiên

2. 백빵

A:  cơm trắng

B:  mì trắng

C:  bữa ăn ngoài trời

D:  bánh bao, bánh hấp

3. 볶음 밥

A:  mì xào

B:  hủ tiếu, phở

C:  mì gói

D:  cơm chiên

4. 케이크, 양과자

A:  mì ý

B:  cháo

C:  bánh ngọt

D:  bữa ăn nhẹ

5. 팬케이크

A:  mì ống ý

B:  bánh bích quy

C:  bánh xèo

D:  bánh trung thu

6. 만두, 찐빵

A:  bữa ăn trưa

B:  bánh sừng bò

C:  bánh nướng

D:  bánh bao, bánh hấp

7. 야외 요리

A:  bún

B:  bánh bò

C:  bữa ăn tối

D:  bữa ăn ngoài trời

8. 백밥

A:  bánh Sandwich

B:  bánh mì sốt

C:  cơm

D:  cơm trắng

9. 아침 식사

A:  bữa ăn sáng

B:  bữa ăn

C:  mì ống ý

D:  mì ý

10. 볶음 국수

A:  bánh xèo

B:  mì xào

C:  bánh ngọt

D:  bánh bao, bánh hấp

11. 국수

A:  bánh sừng bò

B:  hủ tiếu, phở

C:  bánh phồng tôm

D:  bánh bích quy

12. 라면

A:  bữa ăn

B:  mì ống ý

C:  mì gói

D:  mì ý

13. 버미셀리

A:  miến

B:  mì gói

C:  bữa ăn nhẹ

D:  hủ tiếu, phở

14. 가벼운 식사

A:  bữa ăn nhẹ

B:  bánh phồng tôm

C:  bánh sừng bò

D:  bánh nướng

15. 죽

A:  bữa ăn tối

B:  cháo

C:  bánh tráng cuốn

D:  bánh bò

16. 이탈리아식 국수

A:  bánh bao, bánh hấp

B:  bánh xèo

C:  bánh ngọt

D:  mì ý

17. 식사

A:  bánh Sandwich

B:  bữa ăn

C:  bánh mì sốt

D:  cơm

18. 스파게티

A:  mì ống ý

B:  bánh mì

C:  bánh nướng

D:  bữa ăn trưa

19. 월병

A:  bữa ăn nhẹ

B:  mì ý

C:  cháo

D:  bánh trung thu

20. 비스킷

A:  bữa tiệc

B:  bánh Sandwich

C:  bánh bích quy

D:  bánh mì lát nướng

21. 새우 크래커

A:  bữa ăn tối

B:  bún

C:  bánh bò

D:  bánh phồng tôm

22. 크루아상

A:  mì gói

B:  mì xào

C:  bánh sừng bò

D:  hủ tiếu, phở

23. 핫케이크

A:  bánh trung thu

B:  bánh phồng tôm

C:  bánh nướng

D:  bánh bích quy

24. 점심 식사

A:  bữa ăn sáng

B:  mì xào

C:  cơm trắng

D:  bữa ăn trưa

25. 빵

A:  bánh mì

B:  bánh bò

C:  bữa ăn tối

D:  bánh tráng cuốn

26. 쌀국수

A:  bún

B:  cơm chiên

C:  bánh xèo

D:  bánh ngọt

27. 저녁 식사

A:  bữa ăn sáng

B:  bữa ăn tối

C:  cơm trắng

D:  bữa ăn ngoài trời

28. 스펀지 케이크

A:  bữa ăn trưa

B:  bún

C:  bánh bò

D:  bánh mì

29. 라이스페이퍼

A:  bánh tráng cuốn

B:  cơm chiên

C:  bánh xèo

D:  bánh ngọt

30. 밥

A:  cơm

B:  bánh phồng tôm

C:  bánh sừng bò

D:  bánh nướng

31. 머핀

A:  bánh Sandwich

B:  bánh mì sốt

C:  bữa tiệc

D:  cơm

32. 샌드위치

A:  bánh tráng cuốn

B:  bánh mì sốt

C:  bánh Sandwich

 cơm

33. 잔치,향연

A:  bánh mì sốt

B:  bữa tiệc

C:  cơm

D:  bánh Sandwich

34. 구운빵

A: bánh Sandwich

B:  bánh mì lát nướng

C: bánh mì sốt

D:  cơm

35. 계란후라이 

A: bánh Sandwich

B:  bánh mì lát nướng

C: Trứng ốp la

D:  cơm

36. 말은빵

A: Bánh cuốn

B: Mực xào nấm 

C: Thịt lợn nướng

D: Phở bò 

37. 돼지고기 꼬챙이구이

A: Tôm xào nấm 

B: Chả lợn xiên nướng 

C: Lẩu thập cẩm

D: Cá rán

38. 시고 단 맛나는 돼지고기 튀김

A: bánh bích quy

B: bữa ăn

C: bánh mì lát nướng

D: Thịt lợn xào chua ngọt

39. 돼지고기 통구이

A: cơm chiên

B:  bánh ngọt

C: Thịt lợn quay

D:  bánh bao , bánh hấp

40. 돼지고기 불고기

A: Lẩu cá 

B: Thịt lợn quay

C: Lẩu thập cẩm

D:  Thịt lợn nướng

41. 죽순 넣은 국수

A: Cá hấp gừng

B: Trứng ốp la

C: Rau xào 

D: Bún măng

42. 쇠고기 냄비요리

A: Lẩu bò

B: Cá sốt cà chua

C: bánh bò

D:  Mực xào nấm 

43. 생선 냄비요리

A: cơm

B: Ốc xào đậu phụ chuối

C: Lẩu cá 

D: bánh phồng tôm

44. 버섯새우 볶음

A:  bánh phồng tôm

B: Trứng ốp la

C: bữa ăn trưa

D: Tôm xào nấm 

45. 오징어 버섯볶음

A: bánh phồng tôm

B: mì ống ý

C: Mực xào nấm 

D:  cháo

46. 우랑이 두부 바나나 볶음

A: bánh phồng tôm

B: miến

C: cháo

D: Ốc xào đậu phụ chuối

47. 볶은야채

A: Rau xào 

B: mì xào

C: mì trắng

D:   Bánh cuốn

48. 버섯양배추볶음

A:  Lẩu bò

B: Rau cải xào nấm

C: Mực xào nấm 

D: Mì, Hủ tiếu 

49. 국수, 쌀국수류 

A: Mì chay 

B: Mì, Hủ tiếu 

C: Tôm xào nấm 

D: Chả lợn xiên nướng 

50. 쇠고기 국수

A: Trứng ốp la

B:  Thịt lợn nướng

C:  Chả lợn xiên nướng 

D: Phở bò 

51.  닭국수

A:  bữa ăn sáng

B: bánh ngọt

C: Phở gà 

D: mì gói

52. 야채국수

A: Bánh Sandwich

B: bánh mì lát nướng

C: Mì chay 

D: Cá hấp gừng

              

ĐÁP ÁN 

  1. bữa nhậu: 술잔치 ,주연

  2. mì trắng: 백빵

  3. cơm chiên: 볶음 밥

  4. bánh ngọt: 케이크, 양과자

  5. bánh xèo: 팬케이크

  6. bánh bao, bánh hấp: 만두, 찐빵

  7. bữa ăn ngoài trời: 야외 요리

  8. cơm trắng: 백밥

  9. bữa ăn sáng: 아침 식사

  10. mì xào: 볶음 국수

  11. mì xào: 볶음 국수

  12. mì gói: 라면

  13.      miến, bún: 버미셀리

  14. bữa ăn nhẹ: 가벼운 식사

  15. cháo: 죽

  16. mì ý: 이탈리아식 국수

  17. bữa ăn: 식사

  18. mì ống ý: 스파게티

  19. bánh trung thu: 월병

  20. bánh bích quy: 비스킷

  21. bánh phồng tôm: 새우 크래커

  22. bánh sừng bò: 크루아상

  23. bánh nướng: 핫케이크

  24. bữa ăn trưa: 점심 식사

  25. bánh mì: 빵

  26. bún: 쌀국수

  27. bữa ăn tối: 저녁 식사

  28. bánh bò: 스펀지 케이크

  29. bánh tráng cuốn: 라이스 퍼이퍼

  30. cơm: 밥

  31. bánh mì sốt: 머핀

  32. bánh Sandwich: 샌드위치

  33. bữa tiệc: 잔치,향연

  34. bánh mì lát nướng: 구운빵

  35.  계란후라이: Trứng ốp la

  36.  말은빵: Bánh cuốn

  37.  돼지고기 꼬챙이구이: Chả lợn xiên nướng 

  38.  시고 단맛나는 돼지고기 튀김: Thịt lợn xào chua ngọt

  39.  돼지고기 통구이: Thịt lợn quay

  40.  돼지고기 불고기: Thịt lợn nướng

  41.  죽순 넣은 국수: Bún măng

  42.  쇠고기 냄비요리: Lẩu bò

  43.  생선 냄비요리: Lẩu cá 

  44.  버섯새우 볶음: Tôm xào nấm 

  45.  오징어 버섯볶음: Mực xào nấm 

  46.  우랑 이두부 바나나 볶음: Ốc xào đậu phụ chuối

  47.  볶은야채: Rau xào 

  48.  버섯양배추볶음: Rau cải xào nấm

  49.  국수, 쌀국수류 :Mì, Hủ tiếu 

  50.  쇠고기 국수: Phở bò 

  51.  닭국수: Phở gà 

  52.  야채국수: Mì chay 

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 1387

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3838

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19533112

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00