Cùng SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “영” - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Cùng SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “영”

Thứ ba - 09/06/2020 22:53
Những từ vựng Hán Hàn gốc “영” có các nghĩa phổ biến là: Linh, vinh, anh, lãnh, vĩnh. Các bạn đã thuộc hết những từ vựng này chưa? Hãy cùng SOFL tìm hiểu và học ngay hôm nay nhé!
 
Từ vựng Hán Hàn 영 có các ý nghĩa như sau:  Linh, vinh, anh, lãnh, vĩnh. Các ý nghĩa hơi khó nhớ nên bạn chắc chắn phải nhớ kỹ chúng để không gặp phải nhầm lẫn khi gọi tên.
 
vung dat linh hon tieng han
 

Từ vựng Hán Hàn 영 có nghĩa là Linh

 
영혼: Linh hồn  죽은 사람의 영혼 만나기: Gặp linh hồn người đã chết
영감: Linh cảm
영계: Linh giới (thế giới tâm linh, thế giới thần linh)   
Ví dụ: 영계는 사람의 오감으로 느낄 수없는 곳이다 - Thế giới của thần là nơi là con người không thể nào cảm nhận được bằng giác quan.
영험: Linh nghiệm   
영물: Linh vật (vật có linh hồn)       
구미호는 영물이다: Cửu vĩ hồ là loài có linh hồn
영구: Linh cữu  
영구차: Xe tang
영약: Linh dược       
불로장생의 영약: Thuốc tiên trường sinh bất lão
  

Từ vựng Hán Hàn “영” có nghĩa là Vinh

 
영광: Vinh quang     
영광과 치욕: Vinh quang và sự sỉ nhục
번영: Phồn vinh       
국가의 번영: Sự phồn vinh của một quốc gia
영예: Vinh dự  
수상 경력 및 영예: Phần thưởng và vinh dự
영욕: Vinh nhục       
허영: Hư vinh  
허영심: Lòng hư vinh
영진: Vinh tiến (thăng chức)  
Từ vựng Hán Hàn 영 có nghĩa là Anh
영국: Anh quốc (nước Anh)   
영국 여행: Qua Anh du lịch
영걸: Anh kiệt (anh hùng)   
석영: Thạch anh       
Ví dụ: 석영과 수정은 무슨 차이일까? - Sự khác biệt giữa thạch anh và thủy tinh?
영문: Anh văn (tiếng Anh) 
영어: Anh ngữ (tiếng Anh) 
일상 영어: Tiếng anh thông dụng
영웅: Anh hùng       
영웅들의 특별한 능력: Năng lực đặc biệt của các anh hùng
영재: Anh tài
영재를 육성하다: Bồi dưỡng anh tài
 

Từ vựng Hán Hàn 영 có nghĩa là Lãnh

 
영지: Lãnh địa 
영주: Lãnh chúa       
영주의 영지: Lãnh địa của lãnh chúa
영해: Lãnh hải  
영해를 침범하다: Xâm phạm lãnh hải
영공: Lãnh không (vùng trời)   
영공을 비행하다: Bay trong không phận chủ quyền
영사: Lãnh sự   
영사관: Lãnh sự quán
영도: Lãnh đạo 
영도자: Người lãnh đạo
영수: Lãnh tụ
 

Từ vựng Hán Hàn “영” có nghĩa là Vĩnh (lâu dài)

 
영주: Vĩnh trú   
영주지: Nơi định cư
영구: Vĩnh cữu       
영구 자석: Nam châm vĩnh cửu
영년: Vĩnh niên (lâu dài)     
영면: Vĩnh miên
(giấc ngủ ngàn thu)
영면하시길 바랍니다: Mong người yên giấc
영속: Vĩnh tục (bất diệt)       
영속적인 아름다움: Vẻ đẹp vĩnh cửu
영생: Vĩnh sinh (bất tử)       
영생을 얻다: Có được sự bất tử
영존: Vĩnh tồn (vĩnh cửu)   
Ví dụ: 예수님은 영존하시는 아버지시다:
Chúa Giê Su được gọi là Cha đời đời
영원: Vĩnh viễn       
영원토록 사랑해: Mãi mãi yêu người.
 
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn gốc “영” kèm ví dụ cụ thể. Đây chỉ là những từ vựng cơ bản, không phải tất cả những từ vựng gốc này. Các bạn hãy chia ra các ý nghĩa và học chúng mỗi ngày dựa vào ví dụ và những cụm từ SOFL gợi ý. Nếu học chăm chỉ, sau 1 tuần lễ bạn có thể dễ dàng nói và sử dụng được những từ vựng tiếng Hàn này. Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán là một phương pháp học dễ dàng và rất hiệu quả đúng không?
Trung tâm tiếng Hàn SOFL rất mong nhận được sự góp ý và chia sẻ của các bạn ở phần bình luận bên dưới. Chúc các bạn học tốt.
Từ khóa: từ vựng hán hàn

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 3654

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3691

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 20485876

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00