Học 70 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Học 70 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật

Thứ năm - 15/02/2018 20:00
Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về 70 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Luật nhé. Bài học hôm nay rất thú vị và có ích cho bạn đấy.

 

Từ vựng tiếng Hàn cho ngành luật

Từ vựng tiếng Hàn cho ngành luật

 

1. 가석방: tạm tha

2. 가정법원: tòa án gia đình

3. 가해자: người gây hại, người có lỗi

4. 감금하다: giam cầm

5. 감방: phòng giam

6. 감옥: nhà tù

7. 감옥살이: đi tù

8. 강도: cướp

9. 강력계: đội trọng án

10. 강력범: tội phạm nặng

11. 개인소득법: luật thuế thu nhập cá nhân

12. 거수 법: luật cư trú

13. 검거하다: bắt giữ

14. 검문소: trạm kiểm soát

15. 검문하다: kiểm soát , lục soát

16. 검사: kiểm tra, giám định

17. 검찰: kiểm sát

18. 검찰청: cơ quan kiểm tra

19. 경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới – biên giới

20. 경범죄: tội phạm nhẹ

21. 경쟁 법: luật cạnh tranh

22. 경제범: tội phạm kinh tế

23. 경찰: cảnh sát

24. 경찰관: nhân viên cảnh sát

25. 경찰대학교: trường đại học cảnh sát

26. 경찰력: lực lượng cảnh sát

27. 경찰서: đồn cảnh sát

28. 경찰청: sở cảnh sát

29. 경호원: vệ sĩ

30. 경호하다: canh phòng , làm vệ sĩ

 

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

 

31. 고등법원: tòa án cấp trung

32. 고문: tra tấn

33. 고발: thủ tục tố cáo

34. 고소 절차: thủ tục tố cáo , thủ tục khởi kiện

35. 고소: thưa kiện , khởi kiện

36. 고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn

37. 고소를 수리하다: thụ lý vụ kiện

38. 고소를 취하하다: bãi nại

39. 고소인: nguyên đơn

40. 고소장: tờ tố cáo, đơn thưa kiện

41. 공개수배: truy nã công khai

42. 공공질서: trật tự công cộng

43. 공민권과 의무: quyền lợi và nghĩa vụ công dân

44. 공범: tòng phạm

45. 공소: công tố, kháng án

46. 공소시효: thời hiệu kháng án

47. 공익근무요원: người hoạt động công ích

48. 공판:  xử kiện

49. 관세법: luật hải quan

50. 관습법: luật bất thành văn

51. 교도관: nhân viên coi tù

52. 교도소: nhà tù

53. 교수형: hình phạt treo cổ

54. 교토경찰: cảnh sát giao thông

55. 교통계: phòng giao thông

56. 교통법: luật giao thông

57. 구금: giam giữ

58. 구류: câu lưu, giam, bát giữ

59. 구속: bắt giam

60. 구속영장: lệnh bắt giam

61. 구치소: trại tạm giam

62. 국내법: luật trong nước

63. 국민투표: quốc dân bỏ phiếu

64. 국법: quốc pháp

65. 국제법: luật quốc tế

66. 국제법호사: luật sư quốc tế

67. 국회의원선거법: luật bầu cử đại biểu quốc hội

68. 군의무법: luật nghĩa vụ quân sự

69. 규정: qui định

70. 규칙: qui tắc

Bạn có thể vận dụng 70 từ vựng tiếng Hàn này khi nói chuyện với người Hàn về chủ đề Luật. Mỗi ngày, bạn chỉ cần học thuộc vài từ vựng là sau một thời gian, vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 3256

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3256

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19636188

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00