Bài 9: Từ Chuyên Dụng Tại Sân Bay - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn » Từ Vựng

Bài 9: Từ Chuyên Dụng Tại Sân Bay

Thứ năm - 22/01/2015 21:01
Từ Chuyên Dụng Tại Sân Bay

Bài 9: Từ Chuyên Dụng Tại Sân Bay - 공항, 입국
- 가지고들어가다: Xách mang theo
- 갈아타다: Trung chuyển, đổi 
- 개인용품: Vật phẩm cá nhân 
- 거류하다: Cư trú, sinh sống 
- 거주국가: Quốc gia cư trú
- 거주자 : Người cư trú
- 거주증: Thẻ cư trú
- 거주지: Nơi cú trú
- 검사하다: Kiểm tra 
- 검역: Kiểm dịch 
- 게시판: Bảng thông báo
- 경유하다: Quá cảnh
- 고도: Độ cao so với mặt nước biển 
- 공식적인 : Chính thức
- 공항: Sân bay
- 공항버스: Xe buýt sân bay 
- 공항세관: Hải quan sân bay
- 과세품: Hàng chịu thuế
- 관광안내소: Nơi hướng dẫn du lịch
- 교통체증: Tắc đường 
- 국경통과비자: Visa quá cảnh
- 국내선: Đường bay nội địa
- 국내에 6개월 이상 거주한 외국인: Người nước ngoài cư trú 6 tháng trở lên
- 국내연락처: Địa chỉ liên lạc trong nước
- 국적: Quốc tịch
- 국제선 : Đường bay quốc tế
- 귀금속: Kim loại quý 
- 금지하다: Cấm
- 기내: Trong máy bay 
- 기내소지품: Vật dụng mang lên máy bay
- 기다리다 : Đợi 
- 기류: Khí lưu. luồng không khí
- 기입하다: Điền vào
- 기장: Cơ trưởng.
- 나르다;Vận chuyển
- 나이 : Tuổi
- 내리다: Xuống 
- 내용물: Vật bên trong
- 냉수:Nước lạnh
- 담배; Thuốc lá 
- 담요: Cái Chăn
- 대기자 우선 예약권: Quyền được đặt vé ưu tiên trong danh sách chờ
- 대합실: Phòng chờ
- 도착: Đến nơi
- 도착 로비: Sảnh đến 
- 도착하다 : Tới nơi 
- 되돌아가다: Trở về, quay về
- 따르다: Theo.
- 렌터카: Xe thuê 
- 마일리지 : Dặm tích lũy ( mileage ), điểm thưởng. 
- 마일리지를 누락되다: Bị thiếu dặm tích lũy
- 마일리지를 적립하다: Tích lũy dặm, điểm thưởng.
- 만나다: Gặp 
- 만년필 : Bút máy 
- 맡기다: Gửi 
- 멀미봉지 : Túi say 
- 멀미약 :Thuốc chống say 
- 면세점 : Quầy hàng miễn thuế
- 면세품: Hàng miễn thuế 
- 목적 : Mục đích
- 목적지 : Nơi đến
- 목적지 항공 코드: Kí hiệu hàng không điểm đến ( ví dụ Incheon dược ký hiệu là ICN )
- 몸수색: Khám xét người
- 무료 추가 수화물 :Cộng thêm hành lý quá cước miễn phí
- 무비자 입국: Nhập cảnh không cần visa 
- 베개: Gối
- 변경하다: Thay đổi 
- 보석 : Ngọc quý 
- 보안검색: Kiểm tra an ninh 
- 복수비자: Visa nhiều lần
- 부치다: Gửi 
- 분실물 : Đồ bị mất 
- 불법입국: Nhập cảnh lậu
- 비상구:Lối thoat khẩn cấp, cửa thoát hiểm.
- 비수기 : Mùa thấp điểm
- 비인민 비자:Visa không di dân
- 비자 / 사증 : Visa
- 비자 면제 신청서: Đơn xin miễn visa
- 비자를 발급하다: Cấp visa
- 비자를 신청하다 : Xin visa
- 비자를 얻다: Lấy visa
- 비자연장 : Gia hạn visa
- 비자종류 ; Loại visa 
- 비행경로: Đường bay
- 비행고도 : Độ cao bay 
- 비행기를 타다: Lên máy bay
- 비행속도: Tốc độ bay
- 비행시간: Giờ bay
- 사업: Kinh doanh
- 사증 : Visa, thị thực, điều tra chứng minh
- 산소마스크: Mặt nạ oxy
- 생년월일 : Ngày tháng năm sinh
- 서두르다: Vội vàng 
- 서명하다: Ký tên 
- 선물 : Đồ lưu niệm 
- 설명하다: Giải thích 
- 성 : Họ
- 성명: Họ tên
- 성별 : Giới tính
- 성수기 : Mùa cao điểm
- 세관 신고 : Khai báo hải quan
- 세관 신고서 : Tờ khai hải quan
- 세관검사 : Kiểm tra hải quan
- 수하물 / 수화물: Hành lý ( nói chung ) 
- 수하물 분실신고서: Giấy khai báo mấy hành lý 
- 수화물 개수 : Số lượng hành lý
- 수화물 수취대 : Khu vực lấy hành lý
- 승객 : Hành khách 
- 승무원 : Tiếp viên 
- 시간에 맞추다:Đúng giờ 
- 신고하다 : Khai báo 
- 안내방송: Phát thanh chỉ dẫn
- 안전벨트 : Dây an toàn
- 애기 바구니 신청하다: Đặt nôi em bé
- 액세서리 : Đồ trang sức 
- 약 : Thuốc 
- 에스컬레이터 : Cầu thang cuốn
- 여권 : Hộ chiếu
- 여권 발급일 ; Ngày cấp passport.
- 여권 유효 기간 : Thời hạn hiệu lực passport.
- 여정: Hành trình , lộ trình.
- 여정을 변경하다 : Thay đổi hành trình
- 연착 : Đến muộn
- 영수증 :Hoá đơn 
- 예약하다 : Đặt trước
- 왕복 티켓 : Vé khứ hồi
- 외환반입 ; Ngoại tệ được mang theo
- 우편엽서 : Bưu thiệp
- 운송이 제한된 물품 : Vật dụng bị hạn chế trong vận chuyển ( vật dụng không được mang
- 위스키: Rượu uýt ky 
- 위탁수화물: Hành lý ký gửi
- 유효기간:Thời hạn có hiệu lực
- 이륙하다 : Cất cánh
- 이름: Tên
- 이민 비자: Visa di dân
- 이어폰; Tai phôn
- 일반 클래스: Hạng ghế thông thường.
- 임시거주증: Thẻ cư trú tạm thời ( giấy tạm trú )
- 입국: Nhập cảnh
- 입국거절 : Từ chối nhập cảnh
- 입국관리국 :Cơ quan quản lý nhập cảnh
- 입국금지 ;Cấm nhập cảnh
- 입국날짜 : Ngày nhập cảnh
- 입국목적 : Mụch đích nhập cảnh
- 입국비자 : Visia nhập cảnh
- 입국사증 : Visa nhập cảnh
- 입국사증 면제 협정 : Hiệp định miễn visa nhập cảnh
- 입국수속: Thủ tục nhập cảnh
- 입국신고서: Tờ khai nhập cảnh
- 입국심사: Thẩm tra nhập cảnh
- 입국을 거절하다: Từ chối nhập cảnh
- 입국이자 명단: Danh sách người nhập cảnh
- 입국카드: Thẻ nhập cảnh 
- 장거리비행 : Chuyến bay đường dài
- 재 입국: Tái nhập cảnh
- 재확인하다 : Tái xác nhận 
- 전용 체크인 수속 카운터: quầy làm thủ tục chuyên dụng.
- 전자항공원: vé máy bay điện tử.
- 제한하다 : Giới hạn 
- 조사하다: Điều tra
- 조종사 :Phi công
- 좌석 : Chỗ ngồi
- 좌석번호 : Số ghế
- 좌석을 승급하다: Nâng lên hạng ghế cao hơn.
- 주소: Địa chỉ
- 준비하다: Chuẩn bị 
- 증면서: Chứng minh thư 
- 지갑 :Ví 
- 지폐 : Chi phiếu 
- 직업 : Nghề nghiệp
- 직항 노선 : Tuyến đường bay thẳng
- 짐 : Hành lý
- 짐을 찾다: Lấy hành lý
- 착륙하다: Hạ cánh
- 창가쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ 
- 창쪽 좌석: Ghế ngồi cạnh cửa sổ
- 체류기간 : Thời gian cư trú
- 체류목적 : Mục đích cư trú
- 체류하다 : Cư trú, sống,ở ( tính chất tạm thời, trong thời gian ngắn ) 
- 체크인카운터 : Quầy làm thủ tục
- 초과요금 : Tiền vượt quá
- 초과하다 : Quá mức 
- 초청자 :Người bảo lãnh.
- 출국 : Xuất cảnh
- 출국금지: Cấm xuất cảnh
- 출국기록카드: Tờ khai xuất cảnh
- 출국수속 [절차]: Thủ tục xuất cảnh
- 출발 : Xuất phát 
- 출발 날짜를 앞당기다: Đổi ngày bay sớm hơn.
- 출입국 신고서: Tờ khai xuất nhập cảnh.
- 출입국 심사 :Thẩm tra xuất nhập cảnh
- 취소하다: Huỷ bỏ 
- 취재비자: Điều tra thị thực
- 코냑: Rượu Cô Nhắc 
- 콜밴 ( call van ) ; Cho thuê xe tải ( xe 6 chỗ trở lên )
- 탑승 안내방송 : Thông báo chuyến bay
- 탑승구: Cửa lên
- 탑승권 ; Thẻ lên máy bay
- 탑승수속: Thủ tục lên máy bay
- 탑승시간; Giờ lên máy bay
- 택시승강장 : Bãi taxi
- 택시요금 : Bãi đậu taxi 
- 통관신고서 :Tờ khai thuế quan
- 통로쪽 좌석: Ghế gần lối đi
- 통로측 좌석 :Ghế gần lối đi
- 편도 티켓 : Vé 1 chiều.
- 필요하다 ; Cần thiết 
- 항공사 : Hãng hàng không 
- 항공편 번호 : số hiệu chuyến bay
- 항공편명 : tên chuyến bay.
- 해외 : Nước ngoài
- 행취소/중지 : Hủy chuyến
- 향수: Nước hoa 
- 현금: Tiền mặt
- 현지시간: Giờ địa phương 
- 호출버튼 : Nút báo khẩn cấp
- 화장실 :Phòng vệ sinh
- 화장품 : Đồ trang điểm 
- 화폐 신고 : Khai báo tiền tệ 
- 확인하다: Xác nhận
- 환불하다 : Hoàn tiền
- 환승카운터 : Quầy làm thủ tục quá cảnh, đổi tuyến đường bay
- 환전소: Quầy đổi tiền
- 환전하다 : Đổi tiền
- 휴가 : Kì nghỉ
- 휴대수화물 : Hành lý xách tay
- 휴대폰 대여 : Cho thuê điện thoại
- 흔들리다 : Rung 
- 흡연석 ; Khoang hút thuốc


Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL Chúc các bạn học tốt nhé!

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 9

    Máy chủ tìm kiếm : 3

    Khách viếng thăm : 6


    Hôm nayHôm nay : 3227

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 5148

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19783967

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00