Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Khóa Học Trung Cấp 1 » Từ Vựng

Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình

Thứ bảy - 11/07/2015 14:33
Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề bao gồm các từ vựng về thiết bị gia dụng, thiết bị điện, vật dụng nhà bếp, đồ dùng cá nhân trong gia đình được sử dụng hàng ngày.
Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình

Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình

 
Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và biên soạn phù hợp với nhu cầu học tiếng Hàn của học viên Việt Nam, các chủ đề thường là chủ đề thường gặp trong cuộc sống sinh hoạt, học tập và làm việc, phù hợp với mọi cấp học.
 
Các chủ đề từ vựng như từ vựng về món ăn, Một số từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, Những từ vựng thông dụng về xây dựng đều nhận được phản hồi tích cực từ bạn đọc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL tiếp tục chia sẻ từ vựng tiếng Hàn về vật dụng gia đình. Hi vọng các bạn sẽ ứng dụng được các từ vựng này một cách chính xác và hiệu quả nhất.
 
Từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề vật dụng gia đình
 
1 : 세탁기:—– ▶ Máy giặt
2 : 회전식 건조기:—– ▶máy sấy quần áo
3 : 청소기:—– ▶máy hút bụi
4 : 냉장고:—– ▶tủ lạnh
5 : 에어컨:—– ▶máy lạnh
6 : 핸드 믹서,믹서:—– ▶ máy say sinh tố
7 : 컴퓨터:—– ▶máy vi tính 
8 : 식기 세척기:—– ▶máy rửa chén
9 : 라디오:—– ▶máy ra ti ô
10: 텔레비전:—– ▶ti vi , truyền hình
11: 전자 레인지:—– ▶lò nướng bằng sóng viba
13: 전기밥솥:—– ▶nồi cơm điện
14: 다리미:—– ▶bàn ủi điện
15: 백열 전구:—– ▶bóng đèn điện
16: 스위치:—– ▶công tắc điện
17: 전자 레인지:—– ▶bếp điện
18: 소켓:—– ▶ổ cắm điện ▶
19: 난로:—– ▶lò điện ▶nan lô
20: 송곳,드릴:—– ▶khoan điện
21: (전기)선붕기:—– ▶quạt điện
22: 천장 선풍기:—– ▶quạt trần
23: 회중 전등:—– ▶đèn pin
24: 전지 배터리:—– ▶pin
25: 방열기:—– ▶lò sưởi điện
26: 벽난로:—– ▶lò sưởi
27: 다리미질:—– ▶hanh dong ui qua ao lien tuc
28: 화장대:—– ▶bàn trang điểm
29: 융단:—– ▶thảm ▶ yung tan
30: 구두 흙 터는 매트:—– ▶thảm chùi
32: 계단:—– ▶cầu thang
33: 그림:—– ▶tranh ▶
34: 액자:—– ▶khung hình
35: 시계:—– ▶đồng hồ
36: 벽 시계:—– ▶đồng hồ treo tường
37: 모래 시계:—– ▶đồng hồ cát
38: 항로:—– ▶lư hương
39: 칸막히:—– ▶màn cửa , rèm
40: 커튼:—– ▶màn cửa
41: 의자:—– ▶ghế
42: 걸상:—– ▶ghế đẩu
43: 소파:—– ▶ghế dài , ghế sôfa
44: 안락의자:—– ▶ghế bành
45: 흔들의자:—– ▶ghế xích đu
46: 책상:—– ▶bàn
47: 식탁:—– ▶bàn ăn
48: 테이블보:—– ▶khăn trải bàn
49: 꽃병:—– ▶lọ hoa
50: 병:—– ▶bình , lọ
51: 재떨이:—– ▶gạt tàn thuốc
52: 온도계:—– ▶nhiệt kế
53: 차도구:—– ▶trà cụ
54: 찻병,찻주전자:—– ▶ấm trà
55: 매트리스:—– ▶nệm
56: 이불:—– ▶mềm bông
57: 누비 이불:—– ▶drap trải giường
58: 침대 씌우개:—– ▶drap phủ giường
59: 야간등:—– ▶đèn ngủ
60: 책상,책꽃이:—– ▶tủ sách
61: 옷장:—– ▶tủ quần áo
từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

62: 식기 선반:—– ▶tủ chén
63: 사발,공기:—– ▶chén
63 :찬장,식기장:—– ▶tủ đựng chén bát
64: 밥침 접시:—– ▶đĩa
65: 작은 접지:—– ▶đĩa nhỏ
65 :밥 주발:—– ▶cái chén , cái bát
66 : 큰 접시:—– ▶đĩa lớn
67 : 젓가락:—– ▶đôi đũa
68 : 잔:—– ▶ly
69 : 포도주잔:—– ▶ly uống rượu
70 : 맥주잔:—– ▶ly uống bia
71 : 컵:—– ▶tách
72 : 포크:—– ▶nĩa
73 : 숟가락:—– ▶muỗng
74 : 스프용의 큰스푼:—– ▶muỗng canh
76 : 국자:—– ▶vá múc canh lớn
77 : 커피 스푼:—– ▶muỗng cà phê
78 : 식탁용 나이프:—– ▶dao ăn
79 : 냄비:—– ▶nồi
80 : 압력솥:—– ▶nồi áp suất
81 : 찜냄비:—– ▶cái xoong
82 : 프라이팬:—– ▶chảo
83 : 칼:—– ▶dao
84 : 자르는 칼:—– ▶dao phay
85 : 도마:—– ▶thớt
86 : 바구니:—– ▶rổ
87 : 주전자:—– ▶ấm
88 : 체,여과기:—– ▶cái rây , sàng
89 : 깔때기:—– ▶cái phểu
90 : 마개:—– ▶cái mở nút chai
91 : 깡통따개:—– ▶đồ khui đồ hộp
92 : 막자사발:—– ▶cái cối
93 : 뮤봉,절굿공이:—– ▶cái chày
94 : 앞치마:—– ▶tạp dề
95 : 가스레인지:—– ▶bếp ga
96 : (도)자기제품:—– ▶đồ sứ
97 : 도자기:—– ▶đồ sành
98 : 보온병:—– ▶bình thủy
99 : 쇠꼬챙이:—– ▶xiêm nướng
100: 오븐,가마:—– ▶lò nướng
101: 이쑤시개:—– ▶tăm xỉa răng
102: 훗추가루통:—– ▶lọ tiêu
103: 소금그릇:—– ▶lọ muối
104: 대야:—– ▶thau , chậu
105: 세면기:—– ▶chậu rửa chén
106: 행주:—– ▶khăn lau chén
107: 쓰레받기:—– ▶cái hốt rác
108: 쓰레기통:—– ▶thùng rác
109: 마루걸레:—– ▶rẻ lau nhà
110: 공구 상자:—– ▶hộp đựng dụng cụ
111: 못:—– ▶đinh
112: 망치:—– ▶cái búa
113: 집게,펜치:—– ▶cái kềm
114: 주머니칼:—– ▶dao nhíp
115: 끌:—– ▶cái đục
116: 대패:—– ▶cái bào
117: 동력톱:—– ▶cưa máy
118: 소형톱:—– ▶cưa tay
119: 사포:—– ▶giấy nhám
120: 송곳:—– ▶khoan tay
121: 드라이버:—– ▶tuộc nơ vít
122: 벽지:—– ▶giấy gián tường
123: 소화기:—– ▶bình chữa cháy
124: 구두끈:—– ▶dây giày
125: 구두약:—– ▶xi đánh giày
126: 구둣솔:—– ▶bàn chải đánh giày
127: 실감개:—– ▶ống chỉ
128: 손톱깎이:—– ▶đồ cắt móng tay
129: 손톱 다듬는 줄:—– ▶đồ dũa móng tay
131: 빗:—– ▶lược
132: 거울:—– ▶gương
133: 목욕 수건:—– ▶khăn tắm
134: 치약:—– ▶kem đánh răng
135: 칫솔:—– ▶bàn chải đánh răng
136: 면도칼:—– ▶đồ cạo râu
137: 머리 빗는 솔:—– ▶bàn chải tóc
138: 향수:—– ▶dầu thơm
139: 솔:—– ▶bàn chải
140: 몰통:—– ▶cái sô
141: 세척제:—– ▶thuốc tẩy
142: 가루비누:—– ▶bột giặt
 
 
Các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và đăng tải tại phần Từ Vựng của mỗi cấp học, các bạn có thể tìm đọc và học thuộc.
 
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội
Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Website: http://hoctienghanquoc.org/

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 498

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 498

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19536037

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00