Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
TOPIK tiếng Hàn: 24 Ngữ pháp thường dùng phần ĐỌC BIỂU ĐỒ
Thứ hai - 04/05/2020 21:33Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Với những câu dạng tự luận, dù chủ đề và yêu cầu khác nhau thì vẫn thường có cách mở đầu và kết bài theo một motip nhất định. Chính vì vậy bạn cần học thuộc lòng những mẫu ngữ pháp biểu hiện đó để diễn đạt cho nhanh và chuẩn xác. Nhất là khi làm bài thi TOPIK, chúng ta không có nhiều thời gian để trau chuốt chỉnh sửa từng câu chữ vì thời gian trôi qua rất nhanh.
Trong phòng thi với thời gian hạn hẹp, các bạn nên chủ động tìm hiểu và học thuộc những cụm từ, ngữ pháp cần dùng - đặc biệt là để làm câu 53 dạng nhận xét biểu đồ.
Sau đây là 24 biểu hiện ngữ pháp làm câu biểu đồ TOPIK II.
Lưu ý: Câu 1, 2, 3, 4, 6, 12, 20, 23 thường dùng để mở đầu bài viết hoặc dùng để làm câu tiểu kết; câu 24, 20, 18 thường dùng cho phần kết bài. Những câu còn lại sử dụng trong quá trình phân tích và trình bày, mô tả số liệu.
1. 이 도표는…. 보여 준다: Biểu đồ này cho thấy….; 이 그림 속에는 …: Bức tranh cho thấy; 이 그래프의 모양은 ... 것을 알려줍니다: Hình dáng biểu đồ cho thấy
2. 이 도표를 보면…. 파악할 수 있다: Nếu nhìn vào biểu đồ ta có thể nắm bắt được ….
3. …. 보여주는 그래프입니다: Biểu đồ này hiển thị/cho thấy được
4. …. 의 경우 Đối với/trường hợp/biểu đồ/vấn đề nào đó.
5. ....(이)라는 응답/ ...ㄴ/는다는 응답: Câu trả lời rằng
6. 을/를 통해서 .... : Thông qua ...
7. ㄴ/는다는 것으로 나타났다: thể hiện việc B (đánh giá biểu đồ)
⇒ 전체의 절반 수준인 A%로 가장 높게 나타났다: B chiếm 1 nửa A%
⇒ 전체의 절반 이상: Hơn một nửa; 전체의 절반 이하: Ít hơn một nửa)
8. ... A%, ... B% ,... C% 의 순으로 나타났다: Cho thấy ... chiếm A%, ... B%, ... C%
9. 조사되다: Được điều tra
⇒ A%로 조사되었다: Điều tra rằng chiếm A%
10. 차지하다: Chiếm tỷ lệ
⇒ A%를 차지하였다: Chiếm A %
11. ...(이)라는 응답이 A%로 다음을 차지하다: Câu trả lời là... đứng tiếp theo, chiếm A%.
⇒ 다음으로 ... A%를 차지하다: Tiếp theo là ... chiếm A%
12. N에 의하면 / N에 따르면 …… (ㄴ/는)다고 한다: Theo N, chúng ta có...
13. N(으)로 인한 N/ N(으)로 인해 mệnh đề: Do nguyên nhân này nên có kết quả (hậu quả) kia. Tương đương với cấu trúc “N+ 때문에” trong văn nói.
14. V(으)로 전망이다 / 것으로 보인다 / 것으로 예상된다 / 것으로 내다보고 있다: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra.
15. V(으)ㄴ/는 것으로 밝혀졌다 / 드러났다 / 나타났다 / 알려졌다: Qua kết quả điều tra (được công bố, tiết lộ) ta thấy...
16. N이/가 N을/응 차지했다 / 차지하고 있다: N chiếm bao nhiêu phần trăm hoặc hạng thứ bao nhiêu.
17. N(으)로 감소하다 / 줄다 / 떨어지다 / 급감하다: Chỉ sự giảm, giảm xuống
N(으)로 증가하다 / 늘다 / 급증하다: Chỉ sự tăng, tăng lên
18. Đánh giá kết quả:
- N에 달하다: đạt đến
- N에 불과하다: không đến
- N에 미달하다: thiếu, không đến
19. 도표로 나타내다 : Thể hiện qua biểu đồ
20. …. 에 의하여 .... : Dựa vào biểu đồ/kết quả/số liệu điều tra hoặc 이상의 설문조사 결과를 통해: Dựa vào kết quả điều tra trên.
21. 조사 결과를 보면: Nếu nhìn vào kết quả điều tra
22. 와/과 비하여/ 비하면: Nếu so sánh với = 보다
23. 그러므로 이 그래프를 통해 ... 예측을 해볼 수 있습니다: Dựa vào biểu đồ này, ta có thể dự đoán rằng…
24. 요약해서 말하면: Nói tóm lại, nói ngắn gọn lại thì...
Ngoài ra còn có những mẫu câu hay sử dụng như:
- 그래프에 따르면, ...는 꾸준히 증가하다가, ...에서 정점을 맞으며, ... 의 수준으로 유지되고 있습니다 : Biểu đồ cho thấy... có chiều hướng tăng đều, đạt đỉnh ở... rồi ổn định ở mức…
- 다이아 그램에 따르면, ...의 숫자들은 원상태로 돌아오기 전, ...과 ... 사이에 급격히 증가하였습니다: Như ta thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó giảm mạnh và quay trở lại mức ban đầu.
Hy vọng bài viết sẽ mang lại nhiều thông tin hữu ích cho các bạn khi thi TOPIK II và làm bài thi TOPIK phần viết. Hàn Ngữ SOFL chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi này!
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 37
Tháng hiện tại : 2921
Tổng lượt truy cập : 20485106