Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Tiếng Hàn Nhập Môn

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm

Thứ sáu - 27/01/2017 17:03
Tìm hiểu bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm là việc không thể thiếu khi mới bắt đầu học tiếng Hàn..

 

bảng chữ cái tiếng hàn

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm

 

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm

 

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên là Hangeul, là một trong những hệ thống bảng chữ cái khoa học nhất thế giới. Chữ Hangeul được vị vua Sejong và học giả vương triều Joseon sáng tạo từ năm 1443. Giống như tiếng Anh, tiếng Hàn cũng chia bảng chữ cái thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Điểm khác nhau giữa nguyên âm và phụ âm là nguyên âm có thể phát âm khi đứng một mình, còn đối với phụ âm thì phải có nguyên âm đi kèm.

 

Làm sao để học tiếng hàn trực tuyến nhanh chóng?

Làm sao để học tiếng hàn trực tuyến nhanh chóng?

 

Cách học bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm nhanh nhất

 

Nhớ nguyên âm theo từng cụm từ. Đối với những nguyên âm cơ bản (10 nguyên âm) chúng ta có thể thấy rằng chúng tuân theo quy luật thêm nét. Đối với các nguyên âm đôi thì hơi khó nhớ hơn một chút vì có sự kết hợp của 2 nguyên âm cơ bản như 와(wa) được tạo thành từ  ㅗ và ㅏ.

 

Cách phát âm nguyên âm

Đối với nguyên âm 아

아이 (a i) Em bé

아버지 (abeoji) Cha

강가 (gang-ga) Bờ sông

마감 (gajug) Gia đình

Đối với nguyên âm 야

야곡 (yagog) Dạ khúc

분야 (bun-ya) Cánh đồng

야생 (yasaeng) Hoang dại

야구 (yagu) Bóng chày

Đối với nguyên âm 어

어머니 (eomeoni) Mẹ

디너 (dineo) Bữa tối

거가 (geoga) Cả nhà

커브 (keobeu) Đường cong

Đối với nguyên âm 여

여우 (yơ u) con cáo

여객 (yeogaeg) Hành khách

여간 (yeogan) Bình thường

여가 (yeoga) Giải trí

Đối với nguyên âm 오

오냐 (onya) Đúng rồi

오이 (o-i) Dưa chuột

오전 (ojeon) Buổi sáng

오인 (o-in) Sự hiểu lầm

Đối với nguyên âm 요

요가 (yoga) Yoga

요건 (yogeon) Yêu cầu

요강 (yogang) Tóm lại

요격 (yogyeog) Đánh chặn

Đối với nguyên âm 우

우유 (uyu) Sữa

우수 (usu) Xuất sắc

수익 (su-gi) Lợi tức

오는 (oneun) Đang đến

Đối với nguyên âm 유

규례 (gyulye) Nghị định

유감 (yugam) Hối tiếc

뮤직 (myujig) Âm nhạc

규명 (gyumyeong) Xác định

Đối với nguyên âm 으

으뜸 (eutteum) Chăm sóc

즈음 (jeueum) Xung quanh

느낌 (neukkim) Cảm giác

끄다 (kkeuda) Đặt ra

Đối với nguyên âm 이

이유 (iyu) Lí do

이 것 (igeos) Điều này

이냥 (inyang) Như thế này

이간 (igan) Sự chia cách

Cách phát âm phụ âm

Đối với phụ âm ㄱ

가구 (gagu) Cái tủ

개강 (gaegang) Khai giảng

가감 (gagam) Sửa đổi

기각 (gigang) Từ chối

Đối với phụ âm ㄴ

노동 (nodong) Lao động

누각 (nugag) Toà nhà

니트 (niteu) Đan dệt

누관 (nugwan) Tuyến lệ

Đối với phụ âm ㄷ

아이 (eodi) Ở đâu

두골 (dugol) Xương sọ

두손 (duson) Hai bàn tay

더니 (deoni) Anh ấy

Đối với phụ âm ㄹ

나라 (nala) Đất nước

라디오 (ladio) Radio

라도 (lado) Bất kỳ

리그 (ligeu) Liên minh

Đối với phụ âm ㅁ

마개 (magae) Vòi nước

나무 (namu) Cây

머니 (meoni) Tiền

미각 (migag) Vị giác

Đối với phụ âm ㅂ

바깥 (bakkat) Bên ngoài

비감 (bigam) Đau thương

버너 (beoneo) Bếp ga

비와 (biwa) Mưa rồi

Đối với phụ âm ㅅ

사가 (saga) Sử gia

사람 (salam) Người

서다 (seoda) Đứng dậy

슈즈 (syujeu) Đôi giày

Đối với phụ âm ㅇ

아감 (agam) Mang cá

어군 (eogun) Đàn cá

어감 (eogam)) Ngữ cảm

애인 (aein) Người yêu

Đối với phụ âm ㅈ

자각 (jagag) Giác ngộ

즈봉 (jeubong) Cái quần
자갈 (jagal) Sỏi đá
조간 (jogan) Hằng ngày

Đối với phụ âm ㅊ

차가 (chaga) Xe hơi

치과 (chigwa) Nha khoa
차고 (chago) Nhà xe
추가 (chuga) Thêm vào

Đối với phụ âm ㅋ

카고 (kago) Hàng hóa

켜다 (keoda) Bật

커닝 (keoning) Gian xảo

키드 (kideu) Thằng bé

Đối với phụ âm ㅌ

타가 (taga) Nhà khác

트랙 (teulaeg) Đường đua

터널 (teoneol) Đường hầm

티끌 (tikkeul) Bụi

Đối với phụ âm ㅍ

파격 (pagyeog) Phá cách

프로 (peulo) Chuyên nghiệp

파랑 (palang) Màu xanh

피고 (pigo) Bị cáo

Đối với phụ âm ㅎ

하계 (hagye) Mùa hè

히트 (hiteu) Đánh

허가 (heoga) Giấy phép

해갈 (haegal) Giải khát

                            

Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc là bài học căn bản mà người học bắt buộc phải ghi nhớ vì chỉ khi nhớ được bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm thì bạn mới có thể dễ dàng tiếp tục học nâng cao ở những bài tiếp theo. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn thành công!

 

Thông tin được cung cấp bởi:

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 3532

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3532

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19623341

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00