Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ những từ ngoại lai trong tiếng Hàn thông dụng và phổ biến nhất. Phần 1 của bài học sẽ tập trung vào các từ bắt đầu bởi chữ cái ㄱ, các bạn cùng tham khảo nhé!
Người nước ngoài khi học tiếng Hàn Quốc có một điểm đặc biệt rất thú vị, đó chính là TỪ NGOẠI LAI. Tiếng Hàn là ngôn ngữ chính thống của Hàn Quốc, có bộ chữ riêng - chữ Hangeul rất khoa học; song bên cạnh đó thì tiếng Hàn vẫn còn lai mượn khá nhiều tiếng Hán và tiếng Anh.
Từ ngoại lai trong tiếng Hàn ngày hôm nay chữ bắt đầu bằng chữ cái ㄱ.
가든파티 (garden party) : tiệc vườn
가이던스 (guidence) : Hướng dẫn ,chỉ đạo ,chỉ huy (안내, 지도, 지휘)
가이드 (guide) : Người hướng dẫn (안내자, 지도자, 안내서)
가이드라인 (guide line) : Đường chỉ dẫn
가이드북 (guide book) : Sách hướng dẫn (안내서)
개그 (gag) : Đùa ,tếu (익살스런 짓, 농담)
가스 (gas) : Ga (đun bếp)
개런티 (guarantee ; guaranty) : bảo đảm
갤러리 (gallery) : triễn lãm, trưng bày
갭 (gap) : Độ sai lệch ,khoảng cách,khe hở ...(차이, 간격, 틈, 상위)
갱 (gang) : Tổ chức mafia ,xã hội đen (폭력단, 강도)
게스트 (guest) : Khách (손님, 빈객)
게스트룸 (guest room) : Phòng tiếp khách (응접실, 접견실)
게임셋 (game set) : Kết thúc game ,cuộc thi (시합 끝)
고스트라이터 (ghost writer) : người viết truyện ma
가십 (gossip) : lời đồn
골든아워 (golden hour) : giờ vàng
골든웨딩 (golden wedding) : Đám cưới vàng (kỷ niệm cưới 50 năm)
Các bạn có thấy những từ này rất quen thuộc không? Từ ngoại lai trong tiếng Hàn phần 2 sẽ tiếp tục với những chữ bắt đầu bằng ㄴ các bạn nhé! Đừng quên theo dõi trung tâm tiếng Hàn thường xuyên nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B phố Nguyễn Văn Cừ phường Gia Thụy Long Biên Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://hoctienghanquoc.org/