Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng tiếng Hàn tại Sân bay siêu đơn giản
Thứ ba - 20/12/2016 23:56Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn tại sân bay
Để giao tiếp tiếng Hàn cơ bản không hề khó? Chỉ bằng cách học các từ vựng và thực hành nói những câu tiếng Hàn cơ bản theo mẫu là bạn có thể tự tin du lịch Hàn Quốc rồi đấy!
Và một thủ tục không thể thiếu khi đi du lịch tại Hàn Quốc đó chính là xuất nhập cảnh tại sân bay. Thậm chí là đi công tác tại xứ Kim Chi thì bạn cũng không thể không qua sân bay là phải không? Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn học Tiếng Hàn tại Sân bay siêu đơn giản qua bài học dưới đây nhé :
공항[kông-hang]sân bay
국제선[kuc chê son]tuyến bay quốc tế
국내선[kungneson]tuyến bay nội địa
비행기[pihengki]máy bay
스튜어디스[sư-tyu-o-tisư] tiếp viên hàng không
여권 [yok’kwon] sổ hộ chiếu
비자 [pi-cha]visa
항공권 [hang-kông-kwon] vé máy bay
수속하다[su-sô-kha-đa] làm thủ tục
탑승하다[thapsưng-hađa] lên máy bay
출발하다[chul-bal-hađa]khởi hành
도착하다[tôchhak-hađa] đến
연착하다[yonchha-khađa] tới trễ
체류하다[chê-ryu-hađa]ở lại
입국심사[ipk’ucsimsa]kiểm tra nhập cảnh
신고하다[sin-gô-hađa]khai báo
왕복/편도표[oangbôc/phyonđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스[limu-chin pơs’ư]xe buýt sân bay
환 전 소[hoanchonsô]quầy đổi tiền
수 하 물[suhamul]hành lý
좌 석[choasoc]ghế ngồi
Làm sao để học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
목적지가 어디입니까?
[Môcchocchiga ođi imnikka?]
Bạn đi đến đâu ạ?
한국의 서울입니다.
[Han-gukê So-u-rimniđa.]
Tôi đến thành phố Seoul, Hàn Quốc.
출발(도착) 시간은 언제입니까?
[Chhulbal(tôchhac) sigan-ưn on-chêimnikka?]
Máy bay cất cánh (hạ cánh) lúc mấy giờ?
오후 3시입니다.
[Ôhu sêsi-imniđa.]
3 giờ chiều.
외국인 입국심사는 어디에서 합니까?
[Uêgughin ipkuk-simsa-nưn ođi-êso hamnikka?]
Chỗ làm thủ tục nhập cảnh người nước ngoài ở đâu?
A 창구에서 합니다.
[Êi chhangku-êso hamniđa.]
Ở cửa A ạ.
수하물 찾는 곳은 어디에 있습니까?
[Suhamul chhannưn kôsưn ođi-ê it-sưmnikka?]
Lấy hành lý ở đâu ạ?
수하물 수취대 번호를 확인하시고 아래층 수하물 수취대로 가세요.
[Suhamul suchhuyđe pơn-hôrưl hoaghin-hasigô arechhưng suhamul suchhuyđerô kasêyô.]
Quý khách kiểm tra lại số ký hiệu nơi nhận hành lý và đi xuống tầng dưới.
그 가방에 무엇이 들어있습니까?
[Kư kabang-ê mu-osi tưro it-sưmnikka?]
Có cái gì trong túi đấy ạ?
노트북과 개인 소지품이 들어있습니다.
[Nôthưbuk-oa kein sô-chiphumi tưro it-sưmniđa.]
Có máy tính xách tay và đồ dùng cá nhân ạ.
여권과 비자를 보여 주세요.
[Yokwon-koa picharưl bôyo chusêyô.]
Anh/chị cho xem hộ chiếu và visa.
여기 있습니다.
[Yoki it-sưmniđa.]
Đây ạ.
Vậy là bạn đã có một vốn từ và mẫu câu đủ để checkin - checkout tại sân bay "Hàn Quốc" rồi đấy! Chúc các bạn có một chuyến đi vui vẻ và học tiếng Hàn thật tốt tại trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 615
Tháng hiện tại : 615
Tổng lượt truy cập : 20510401