Cơ sở 1
Hotline: 1900.986.846
Email:trungtamtienghansofl@gmail.com
Từ vựng về cách sử dụng Nồi cơm điện Hàn Quốc
Thứ hai - 06/01/2020 03:18Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
백미: cơm trắng
명사: Cơm trộn
찹쌀: Gạo nếp
쌀: Gạo
전기밥솥: Nồi cơm điện
백미쾌속: (chế độ) nấu cơm nhanh
김초밥: (chế độ) cơm sushi gói Kim
잡곡: (nấu cơm) ngũ cốc
현미: (nấu cơm) gạo nâu, gạo lứt
발아: mầm
묵은쌀: gạo cũ
냄비: Nồi có nắp
끊이다: Nút nấu
영양밥: (chế độ) nấu cơm dinh dưỡng
영양죽: (chế độ ) nấu cháo dinh dưỡng
누룽지: (chế độ) làm cháy giòn
세척미: (chế độ) nấu gạo đã xát/vo/rửa kỹ
만능찜: (chế độ) nấu món chườm đa năng
홍삼: (chế độ) làm hồng sâm
자동세척: (chế độ ) làm sạch tự động
메뉴: MENU
선택: Lựa chọn
예약: Hẹn giờ
재가열: (chế độ) làm nóng lại
보온: (chế độ) giữ nhiệt cơm
확인: Kiểm tra
취소: Hủy bỏ
모드: Điều khiển
가열: Hâm nóng, làm nóng thức ăn
시: Giờ
분: Phút
시간: Thời gian
메뉴: Menu, lựa chọn các chức năng
밥물: Nấu cơm
달이다: Hầm súp
열림: (chế độ) Mở
보온: Giữ nhiệt
가열: gia tăng nhiệt độ, làm nóng
불림: độ nở
음성: m lượng
잠김: khóa
내솥뚜껑: nắp vung bên trong
온도: nhiệt độ
이물질: bụi bặm
청소용 핀: cây kim nhỏ ở dưới đít nồi dùng để dọn dẹp thông nỗ
뚜껑: cái vung
패킹: Silicone của vung nồi
스폰지로 씻어 주십시오: Hãy dùng miếng rửa mềm mại để rửa
압력추: cục lắp áp suất ở trên nắp vung
배출구: lỗ thông thoáng hơi nước
사용설명서: cuốn sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm
주걱: chiếc muôi xới cơm
계량컵: chiếc cốc đo lượng của nước
요리안내: cuốn sách hướng dẫn nấu ăn
전원코드: dây dẫn cắm điện
이동용손잡이: tay cầm để di chuyển
시/분 버튼: nút điều chỉnh chế độ thời gian
예약 버튼: nút điều chỉnh hẹn giờ thì nấu
보온/재가열 버튼: nút điều chỉnh nhiệt độ làm nóng cơm hâm lại cho nóng
압력 취사 버튼: chế độ nấu cơm
메뉴 선택 버튼: nút điều chỉnh chọn menu
쌀종류: các loại gạo
취소: Hủy bỏ
넣다: Bật lên
밥 혼합: Mix rice, cơm trộn hoặc trộn nhiều loại gạo với nhau
죽: Nút nấu cháo
찐 감자: Hấp khoai tây
쿡 치킨 스프: Nấu món súp gà.
Ngày nay các đồ gia dụng đến từ Hàn Quốc đã trở nên rất quen thuộc với người Việt Nam chúng ta. Những từ vựng trên đây không chỉ dành cho các bạn đang học tiếng Hàn biết thêm một số từ mới mà còn giúp các bà, các mẹ biết thêm được một số cách để lựa chọn đúng chức năng trên nồi cơm điện.
Bạn vừa có thể nấu cơm, nấu các món ăn khác nhau dựa trên những từ vựng SOFL hướng dẫn và phải luôn nhớ ôn lại những từ vựng này thường xuyên. Đây là bước rất quan trọng để bạn không lãng quên các nội dung mà mình đã học.
Trên đây là toàn bộ những từ vựng tiếng Hàn về nồi cơm điện Hàn Ngữ SOFL muốn chia sẻ cho các bạn. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ có thêm kiến thức từ vựng tiếng Hàn và có thể biết nấu nhiều món ăn ngon, dinh dưỡng từ nồi cơm điện.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm... |
Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những... |
Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và... |
10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học. |
Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những... |
Đang truy cập : 0
Hôm nay : 0
Tháng hiện tại : 1548
Tổng lượt truy cập : 20851475