Ngôn ngữ chát chít tiếng Hàn - Trung tâm tiếng hàn - SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Tài liệu "Học - Ôn - Luyện thi" Topik-EPS tại đây.

Trang chủ » Tin tức » Góc Hàn Quốc

Ngôn ngữ chát chít tiếng Hàn

Thứ năm - 08/01/2015 01:56
Các ngôn ngữ chat chít của người Hàn hay sử dụng.


Ngôn ngữ chát chít tiếng Hàn



Cùng với sự phát triển của Internet, việc giao lưu, tiếp xúc online cũng trở thành một thói quen không thể thiếu trong xã hội hiện đại. Trong quá trình giao lưu đó, ngôn ngữ là đối tượng bị ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất. “Ngôn ngữ chatting” ra đời vừa phản ảnh xu hướng “giản tiện” trong xã hội hiện đại, vừa phản ảnh một phần đời sống, tư duy của lớp người trẻ. Cũng giống như những hiện tượng “biến hóa” xảy ra càng nhiều trong tiếng Việt, chúng ta chưa thể vội vàng đánh giá sự biến đổi này là tiêu cực hay tích cực. Bởi ngôn ngữ không “bất di bất dịch” mà luôn xảy ra các quá trình “loại bỏ”, “phái sinh” hay “thêm vào” theo dòng phát triển của xã hội. Ngôn ngữ tiếng Hàn cũng không tránh khỏi xu thế đó dưới đây là các ngôn ngữ chatting của người Hàn Quốc ngày nay. Tuy nhiên, vì đó không phải là thứ ngôn ngữ chuẩn do đó các bạn không nên sử dụng thường xuyên. Bởi nếu lạm dụng các biểu hiện “tắt” này quá nhiều, chúng ta sẽ mất đi khả năng diễn đạt chính quy cùng với đó là việc quên mất đi nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn

ㅎㅎ = 하하: ha ha
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운
“ㅈㅅ” = 죄송합니다
“여친” = 여자친구
“사릉훼” = 사랑해
“방가방가” = 방갑습니다
“ㅎ2″ = 안녕하세요 ;hi
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이 = :88
ㅅㄱ = 수고하세요
ㅋㅋ = 웃음
걍 = 그냥
ㄱㅊㅌ = 괜찮다
ㄳ = 감사
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다.
기달 = 기다리세요
유딩 = 유치원생
초딩 = 초등학생
중딩 = 중학생
고딩 = 고등학생
대딩 = 대학생
직딩 = 직장인
친추 = 친구추가 (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기
ㅠ.ㅠ = 많이울기
ㅋㅋ:웃음소리
ㅎㅎ:웃음소리
ㅁㅊㄴ:미친놈or남
갈쳐줘:가르쳐줘
감샤:감사합니다
겜:게임
고딩:고등학생
그란디:그런데
이뽀=예쁘다
ㅇㅇ = 응
난주 = 나중에
알았어= 알써
ㅅㄱ(수고)
ㅈㅅ(죄송)
너무나= 넘나
ㅈㅈ= 저질
ㅅㅂ:시발
ㄴㅁ:니미
ㅈㄹ:지랄
ㅎㅇ:하이
ㄴㄴ:싫다는말
ㅇㅇ:알았음
그면:그러면
그타구:그렇다구
글구:그리고
글찬아두:그렇지않아도
글쿠나:그렇구나
기둘려:기다려
낼:내일
넘시로:너무싫어
노이즈:통신상태가 안좋은상태
담:다음
대어:대학생
드뎌:드디어
떔에:떄문에
리하이:짤렸다가 다시 돌아왓을떄
인사
마니:많이
마즘:맞다
맬:매일
머:뭐
먹토이대답이 없을떄
멜:메일
몇짤:몇살이야
모타는:못하는
몰:뭘
몰겠다:모르겠다
방가:반가워요
방제:방제목
설:서울
셤:시험
시로:싫어
아뇨:아니오
아지도:알지도
안냐세요:안녕하세요
알바이또:아르바이트
알써:알았어
잠수:말안하고 보고만 잇는거
잡퀴:잡퀴즈
잼업:잼미없다
젤:제일
조차나:좋찮아
중방:중학생방
츄카:축하
컴:컴퓨터
암껏도:아무것도
어솨요:어서와요
어케:어떻게
영퀴방:영어퀴즈방
완죤히:완전히
왜부짜바:왜붙잡아
울:우리
이짜나요:있잖아요

Nguồn: Thông tin hàn quốc

Những tin mới hơn

 

Hỗ trợ trực tuyến

Quận Cầu Giấy - Từ Liêm
Miss Vân
   
Hotline: 0967 461 288
Miss Vũ Dung
   
Hotline: 0917 461 288
Quận Hai Bà Trưng - Hoàng Mai
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288
Miss Điệp
   
Hotline: 0963 861 569
Quận Thanh Xuân - Hà Đông
Mss Loan
   
Hotline: 0989 725 198
Mss Dung
   
Hotline: 0964 661 288

Chia sẻ kinh nghiệm

  • Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ
    Mách bạn phương pháp học nói tiếng Hàn như người bản ngữ Làm thế nào để nói thành thạo tiếng Hàn như người bản xứ? Trung tâm...
  • Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả
    Tổng hợp các tuyệt chiêu tự học tiếng Hàn hiệu quả Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp những...
  • Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến
    Các sai lầm thường gặp của học sinh học trực tuyến Học trực tuyến ngày nay đang dần trở thành công cụ vô cùng hữu ích và...
  • 10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn
    10 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Hàn 10 phương pháp học từ vựng tiếng hàn cho nguời mới bắt đầu học.
  • Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả
    Kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Một số kinh nghiệm học tiếng hàn quốc cho người mới bắt đầu, những...
  • Like facebook

    Thống kê truy cập

    Đang truy cậpĐang truy cập : 0


    Hôm nayHôm nay : 3577

    Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 15081

    Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 19678108

    Thời Gian Làm Việc

    Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
    Thời gian làm việc từ: 8h00 - 21h00